Thời gian đăng: 26/8/2016 20:42:05
Nguồn tham khảo học tiếng nhật: trungtamtiengnhat
***Bạn vẫn đang lúng túng chưa biết học tiếng Nhật như thế nào? Bạn chưa có phương pháp học hiệu quả, hay chưa xác định được phương pháp học như thế nào là tốt nhất?Tiếng Nhật là một ngôn ngữ khó để học?Cùng tìm hiểu ngôn ngữ và cả về đất nước Nhật bản nhé:
Từ vựng tiếng Nhật trình độ N3
1 すなわち Có nghĩa là, cụ thể là, nghĩa là
2 素晴らしい すばらしい Tuyệt vời, lộng lẫy, tráng lệ
3 スピーチ Bài phát biểu
4 全て すべて Tất cả, toàn bộ, hoàn toàn, nói chung, hoàn toàn
5 済ませるすませる Được hoàn thành
6 角 すみ Râu
7 すみません(感) Xin lỗi
8 為る する Để thay đổi, để được sử dụng, để đạt đến
9 すると すると Về điểm ấy
10 鋭い せい Chiều cao, tầm vóc
11 正 せい (hợp lý) đúng sự thật, thường xuyên
12 生 せい Dự thảo ,thô, chưa qua chế biến
13 性 せい Giới tính
14 所為 せい Nguyên nhân, lý do, lỗi
15 性格 せいかく Nhân vật, tính cách
16 正確 せいかく Chính xác, đúng giờ, tính chính xác, tính xác thực, tính xác thực
17 世紀 せいき Thế kỷ, thời đại
18 請求 せいきゅう Khiếu nại, yêu cầu, ứng dụng, yêu cầu
19 税金 ぜいきん Thuế, nhiệm vụ
20 清潔 せいけつ Sách
Xem thêm tiếng nhật những cụm từ thú vị
21 制限 せいげん Hạn chế, hạn chế, hạn chế
22 成功 せいこう Thành công
23 生産 せいさん Sản xuất
24 正式 せいしき Hợp thức, chính thức
25 精神 せいしん Tâm trí, linh hồn, trái tim, tinh thần, ý định
26 成人 せいじん Người lớn
27 精々 せいぜい Nhất, tốt nhất, tối đa càng nhiều càng tốt
28 成績 せいせき Kết quả, kỷ lục
29 製造 せいぞう Sản xuất
30 贅沢 ぜいたく Sang trọng, lãng phí
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Cùng học tiếng nhật bản
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
|
|