Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

Giáo trình tiếng nhật ngữ pháp bài 36 [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 31/8/2016 15:56:41

>>> Nguồn :giáo trình tự  học tiếng nhật
Trung tâm nhật ngữ SOFL giới thiệu với bạn đọc bài viết Cấu trúc ngữ pháp tiếng nhật bài 36 giáo trình minano nihongo.
Để được tư vấn hỗ trợ một các tốt nhất mời các bạn liên hệ trực tiếp tới văn phòng tuyển sinh của chúng tôi hoặc có thể comment trực tiếp xuống bài viết bên dưới này..!​​
Chúc các bạn học vui vẻ..!
I/ Cấu trúc: V1(辞書形)ように、V2 V1ない  ように、V2

- Ngữ pháp:Mẫu câu có nghĩa "Để làm được V1(hoặc không làm V1) thì làm V2" V1 chỉ mục đích , V2 chỉ hành động có chủ ý để thực hiện mục đích V1.

Ví dụ:

早く届くように、速達で出します。
はやくとこくように、そくたつででします
Để có thể đến được nhanh thì gửi hỏa tốc.

日本語が話せるように、毎日練習します。
にほんごがはなせるように、まいにちれんしゅうします
Để có thể nói được tiếng Nhật thì phải luyện tập hàng ngày

新幹線に遅れないように、早くうちを出ます。
しんかんせんにおくれないように、はやくうちをでます
Để không bị muộn Sinkansen thì nên rời khỏi nhà nhanh

電話番号を忘れないように、メモしておきます。
でんわばんごをわすれないように、めもしておきます
Để không bị quên số điện thoại thì hãy ghi lại.

Học tiếng nhật trực tuyến
II/ Cấu trúc: V辞書形 ように なります

- Ngữ pháp:なります là động từ có nghĩa là biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.Mẫu câu "~~ようになります" có nghĩa là trở nên làm được cái gì đấy.

Ví dụ:

テレビの日本語がかなりわかるようになりました。
てれびのにほんごがかなりわかるようになりました。
Tôi đã trở nên khá hiểu tiếng Nhật trên tivi

日本語で自分の意見がいえるようになりました。
にほんごでじぶんのいけんがいえるようになりました
Bằng tiếng Nhật tôi đã có thể nói được ý kiến của bản thân

ワープロが速くうてるようになりました。
わーぶろがはやくうてるようになりました
Tôi đã có thể gõ máy tính nhanh.

III/ Cấu trúc: Vないーなくなりました。

- Ngữ pháp: Mẫu câu này mang nghĩa ngược với mẫu câu II,chỉ sự biến đổi từ có thể sang không thể.

Ví dụ:

明日遊びにいけなくなりました。
あしたあそびにいけなくなりました。
Ngày mai không thể đi chơi được

小さい字が読めなくなりました。
ちさいじがよめなくなりました。
Tôi đã không thể đọc được chữ nhỏ

結婚式に出席できなくなりました。
けっこんしきにしゅっせきできなくなりました
Tôi không thể tham gia được lễ kết hôn.

IV. Cấu trúc:  V辞書形ようにします。
                    Vないようにします

- Ngữ pháp: Mang nghĩa ai đó cố gắng thay đổi thói quen hoặc hoàn cảnh. Cố gắng....

Ví dụ:

仕事が忙しくても、十時までにうちへ帰るようにしています。
しごとがいそがしくても、じゅうじまでにうちへかえるようにしています
Dù công việc có bận rộn thì tôi cũng cố găng 10h về đến nhà

仕事が忙しくても、子供と遊ぶようにしています。
しごとがいそがしくても、こどもとあそぶようにしています
Dù công việc có bận rộn thì tôi cũng cố gắng chơi với bọn trẻ

仕事が忙しくても、スポーツクラブはやすまないようにしています。
しごとがいそがしくても、すぽーつくらぶはやすまないようにしています
Dù công việc có bận rộn thì tôi cũng cố gắng không nghỉ ở câu lạc bộ thể thao.

仕事が忙しくても、ざんぎょうしないようにしています。
しごとがいそがしくても、ざんぎょうしないようにしています。
Dù công việc có bận rộn thì tôi cũng cố gắng không tăng ca.

Bài viết được quan tâm nhiều nhất:
>> Cấp độ tiếng nhật
--------------
>>> Xem Học tiếng Nhật để học thêm n


Đánh giá

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 30/12/2024 18:12 , Processed in 0.124499 second(s), 132 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên