Trung tâm tiếng hàn sofl xin giới thiệu đến với mọi người bộ từ vựng giành cho chủ đề ẩm thực, Chúng tôi đã phân và thu thập những từ vựng phổ biến và cơ bản nhất cho từ vựng về chủ đề ẩm thực. Mong các bạn có thể học dễ dàng và nhớ lâu và qun trọng nhất là có thể dùng thường xuyên trong cuốc sống, chúc các bạn học tốt.
Học từ vựng tiếng hàn cùng sofl
Bạn có thể tìm hiểu thêm về chương trình học tiếng hàn trực tuyến, online tại đây. Để có những cái nhìn mới về phương pháp học tiếng hàn bạn nhé
식탁 청소 dọn dẹp bàn ăn
식탁에 음식 및 소품 배열 chuẩn bị bàn ăn
설거지 rửa bát
설거지 rửa bát
식탁보 khăn trải bàn
식기 세척제 nước rửa bát
선반 giá đựng
싱크 bồn rửa
마개 phích cắm điện
행주 khăn lau chén
석쇠 vỉ nướng
부엌용 두루마리 휴지 giấy lau bếp
행주 khăn lau bát
배수판 mặt nghiêng để ráo nước
식품 포장용 랩 màng bọc thức ăn
요리책 sách nấu ăn
와인잔 cốc uống rượu
쓰레기통 thùng rác
설탕통 bát đựng đường
찻주전자 ấm trà
오븐 lò nướng
난로 bếp nấu
레인지 bếp nấu
그릇 세척기 máy rửa bát
냉장고 tủ lạnh
커피 냄비 bình pha cà phê
Học tiếng hàn online
=>>>>> Bạn có thể tham khảo thêm Những website tự học tiếng hàn miễn phí.
접시 đĩa
받침 접시 đĩa đựng chén
물 주전자 cái bình rót
머그잔 cốc cà phê
유리잔 cốc thủy tinh
병 lọ thủy tinh
사발 그릇 bát
도자기 그릇 bát đĩa sứ
젓가락 đũa
컵 chén
티스푼 thìa nhỏ
(고기 쓰는데 쓰는) 큰 칼 dao lạng thịt
수프 수저 thìa ăn súp
식탁용 큰 숟가락 thìa to
숟가락 thìa
디저트 수저 thìa ăn đồ tráng miệng
칼 dao
포크 dĩa
거품기 cái đánh trứng
나무 수저 thìa gỗ
집게 cái kẹp
쟁반 cái khay, mâm
체 cái rây
깡통 따개 cái mở hộp
프라이 팬 chảo rán
치즈 가는 기구 cái nạo
체 cái rổ
코르크 따개 cái mở chai rượu
병따개 cái mở chai bia
도마 thớt
토스터 lò nướng bánh mì
세탁기 máy giặt
( Nguồn : trung tâm học tiếng hàn tốt nhất tại hà nội)
|