Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

Giao tiếp Tiếng Anh nơi công sở [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 25/3/2017 15:46:08
Giao tiếp Tiếng Anh nơi công sở



Xem thêm:

bài viết giới thiệu bản thân bằng tiếng anh

các thành ngữ tiếng anh thông dụng

nhung cau noi hay ve tinh yeu bang tieng anh



Giao tiếp bằng tiếng Anh thành thạo giúp người đi làm không chỉ tự tin hơn mà còn có thể mở rộng cơ hội nghề nghiệp. Bởi vậy ngày càng nhiều người đi làm nhận thức được tầm quan trọng của việc trang bị tiếng Anh cho mình, nhưng cũng không ít trong số đó bối rối vì không biết học từ đâu. Phương pháp học giao tiếp qua các tình huống công việc thức tếđược Aroma Anh ngữ áp dụng và phát triển suốt 10 năm qua đã chứng minh hiệu quả thiết thực, dễ dàng áp dụng, tiết kiệm tối đa thời gian cho đối tượng người học là người đã đi làm.



GENERAL PHRASES - NHỮNG CÂU NÓI CHUNG CHUNG

How long have you worked here? – Anh đã làm ở đây bao lâu rồi?



I’m going out for lunch. – Tôi sẽ ra ngoài ăn trưa



I’ll be back at 1.30. – Tôi sẽ quay lại lúc 1:30



How long does it take you to get to work? – Anh đi đến cơ quan mất bao lâu?



The traffic was terrible today. – Giao thông hôm nay thật kinh khủng



How do you get to work? – Anh đến cơ quan bằng gì?



Here’s my business card. – Đây là danh thiếp của tôi.





ABSENCE FROM WORK - VẮNG MẶT TẠI CƠ QUAN

She’s on maternity leave. – Cô ấy đang nghỉ đẻ.



He’s off sick today. – Anh ấy hôm nay bị ốm.



He’s not in today. – Anh ấy hôm nay không có ở cơ quan.



She’s on holiday. – Cô ấy đi nghỉ lễ rồi.



I’m afraid I’m not well and won’t be able to come in today. – Tôi e là tôi không được khỏe nên hôm nay không thể đến cơ quan được.





DEALING WITH CUSTOMERS - LÀM VIỆC VỚI KHÁCH HÀNG

He’s with a customer at the moment. – Anh ấy hiện giờ đang tiếp khách hàng.



I’ll be with you in a moment. – Một lát nữa tôi sẽ làm việc với anh/chị.



Sorry to keep you waiting. – Xin lỗi tôi đã bắt anh/chị phải chờ.



Can I help you? – Tôi có thể giúp gì được anh/chị?



Do you need any help? – Anh/chị có cần giúp gì không?



What can I do for you? – Tôi có thể làm gì giúp anh chị?



IN THE OFFICE - TRONG VẲN PHÒNG

He’s in a meeting. – Anh ấy đang họp.



What time does the meeting start? – Mấy giờ thì cuộc họp bắt đầu?



What time does the meeting finish? – Mấy giờ thì cuộc họp kết thúc?



The reception’s on the first floor. – Quầy lễ tân ở tầng một.



I’ll be free after lunch. – Tôi rảnh sau bữa trưa.



She’s having a leaving-do on Friday. – Cô ấy sắp tổ chức tiệc chia tay vào thứ Sáu.



She’s resigned . – Cô ấy xin thôi việc rồi.



This invoice is overdue. – Hóa đơn này đã quá hạn thanh toán.



He’s been promoted. – Anh ấy đã được thăng chức.



Can I see the report? – Cho tôi xem bản báo cáo được không?



I need to do some photocopying. – Tôi cần phải đi photocopy.



Where’s the photocopier? – Máy photocopy ở đâu?



The photocopier’s jammed. – Máy photocopy bị tắc rồi.



I’ve left the file on your desk. – Tôi đã để tập tài liệu trên bàn anh/chị.





Đánh giá

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 6/1/2025 15:53 , Processed in 0.104710 second(s), 132 queries .

© Copyright 2011-2025 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên