Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

Học thành ngữ tiếng anh thông dụng trong cuộc sống hằng ngày [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 22/4/2017 10:59:48

Để hiểu được tiếng Anh theo lối văn nói trong đời sống hàngngày, bạn cần phải làm quen với các thành ngữ tiếng Anh. Bài viếtdưới đây của Elight chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một số thành ngữ phổ biến vàthông dụng nhất.

CRUNCH TIME: Giai đoạn nước rút – khoảng thời gian ngay trướckhi một dự án phải được hoàn thành và mọi người phải làm việc chăm chỉ

Ví dụ: I’m not getting enough sleep these days. It’s crunchtime at work. (Tôi không ngủ đủ giấc mấy hôm nay. Công việc của tôi đang tronggiai đoạn nước rút.)

LET YOUR FREAK FLAG FLY: Thể hiện nét độc đáo của bạn

Ví dụ: My colleagues were surprised at the Christmas party-I let my freak flag fly and showed them a break dance routine. (Đồng nghiệp củatôi đã rất ngạc nhiên tại bữa tiệc Giáng sinh – tôi đã thể hiện bản thân và biểudiễn cho họ xem một tiết mục break dance.)

GET OUT OF HAND: Ra khỏi tầm tay, ra khỏi tầm kiểm soát – khibạn mất quyền kiểm soát mọi thứ, chúng [được nói là] đã ra khỏi tầm tay của bạn

Ví dụ: The party got out of hand and the guests started tothrow bottles at each other. (Bữa tiệc đã ra khỏi tầm kiểm soát và các vị kháchbắt đầu ném chai lọ vào nhau.)

GET YOUR HEAD AROUND IT: Có thể hiểu được điều gì đó rất khóhoặc mơ hồ (thường mang nghĩa tiêu cực)

Ví dụ: I just can’t get my head around the fact that Joe isleaving us. (Tôi không thể nào hiểu nổi việc Joe sẽ rời xa chúng ta.)

Xem thêm: cách giới thiệu bản thân bằng tiếng anh

DIG IN YOUR HEELS / STICK TO YOUR GUNS: Không thỏa hiệp/ bảolưu quan điểm/ giữ vững lập trường – từ chối thỏa hiệp hoặc thay đổi suy nghĩ củabạn

Ví dụ: My parents wanted me to give up writing, but I dug inmy heels and went on to become a famous writer. (Cha mẹ tôi muốn tôi từ bỏ viếtlách, nhưng tôi giữ vững lập trường và bước tiếp để trở thành một nhà văn nổitiếng.)

POUND THE PAVEMENT: Đi khắp nơi tìm việc

Ví dụ: I’d been pounding the pavement for months before Ifound a job in a fast food restaurant. (Tôi đã đi khắp nơi tìm việc trong nhiềutháng trước khi tìm được một việc tại một quán ăn nhanh.)

PULL A RABBIT OUT OF A HAT: Làm được điều không thể, bất ngờlàm một việc dường như là bất khả thi

Ví dụ: I thought we were going bankrupt, but my partnerpulled a rabbit out of his hat and we landed a major contract. (Tôi từng nghĩ rằngchúng tôi sẽ bị phá sản, nhưng người cộng sự của tôi đã bất ngờ làm một việc dườngnhư là không thể và chúng tôi đã giành được một hợp đồng lớn.)

Xem thêm: mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng anh


Đánh giá

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 21/9/2024 07:38 , Processed in 0.127210 second(s), 132 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên