- What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thếkia? - You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh. Xem thêm: những câu giao tiếp tiếng anh cơ bản - I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậyvào bạn mà. - Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo! - That's a lie! - Xạo quá! - Do as I say. - Làm theo lời tôi. - This is the limit! - Đủ rồi đó! - Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao. - Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi! - In the nick of time. - Thật là đúng lúc. - No litter. - Cấm vứt rác. - Go for it! - Cứ liều thử đi. - What a jerk! - Thật là đáng ghét. - How cute! - Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! - None of your business! - Không phải việc của bạn. - Don't peep! - Đừng nhìn lén! - What I'm going to do if... - Làm sao đây nếu... - Stop it right a way! - Có thôi ngay đi không. Xem thêm: cách đọc số tiếng anh - A wise guy, eh?! - Á à... thằng này láo. - You'd better stop dawdling. - Tốt hơn hết là mày đừng cólêu lỏng - Say cheese! - Cười lên nào! (Khi chụp hình) - Be good! - Ngoan nha! (Nói với trẻ con) - Bottoms up! - 100% nào! - Me? Not likely! - Tôi hả? Không đời nào! - Scratch one’s head. - Nghĩ muốn nát óc. - Take it or leave it! - Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! - Hell with haggling! - Thây kệ nó! - Mark my words! - Nhớ lời tôi đó! - What a relief! - Đỡ quá! - Enjoy your meal! - Ăn ngon miệng nha! - It serves you right! - Đáng đời mày! - The more, the merrier! - Càng đông càng vui - Boys will be boys! - Nó chỉ là trẻ con thôi mà! - Good job! / Well done! - Làm tốt lắm! Xem thêm: used to ving
|