Thời gian đăng: 13/5/2017 22:00:21
từ vựng tiếng anh thông dụng về chủ đề family ở các cấp bậc như: ông bà, cha mẹ, Anh chị và hiện trạng hôn nhân trong gia đình, cách thức sử dụng từ vựng chủ đề gia đình trong câu tiếng anh chuẩn nhất.
từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình tiêu dùng để làm gì?
Tag:hoc tieng anh online
từ vựng tiếng anh về chủ đề gia đình là sử dụng để chỉ các mối quan hệ như: ông bà, cha mẹ, Anh chị cũng như để chỉ tình trạng hôn nhân gia đình. Sau đây là 1 số từ vựng tiếng anh thiết yếu theo chủ đề gia đình và những câu nhắc sử dụng để chỉ mối quan hệ.
Danh sách từ vị tiếng anh can dự tới gia đình
từ vựng tiếng anh thành viên trong gia đình
Father (familiarly called dad): bố
Mother (familiarly called mum): mẹ
Son: con trai Daughter: con gái
Parent: cha mẹ
Child (plural: children): con Husband: chồng Wife: vợ
Brother: anh trai/em trai
Sister: chị gái/em gái
Uncle: chú/cậu/bác trai
Aunt: cô/dì/bác gái
Nephew: cháu trai
Niece: cháu gái
Grandmother (granny,grandma): bà
Grandfather (granddad,grandpa): ông
Grandparents: ông bà Grandson: cháu trai
Grandchild (plural:grandchildren): cháu
Cousin: Cả nhà họ
từ vị tiếng anh chủ đề gia đình liên quan đến bố – mẹ đỡ đầu
Godfather: bố đỡ đầu
Godmother: mẹ đỡ đầu
Godson: con trai đỡ đầu
Goddaughter: con gái đỡ đầu
từ vựng tiếng anh gia đình can hệ đến con riêng
Stepfather: bố dượng
Stepmother : mẹ kế
Stepson: con trai riêng của chồng/vợ
Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ
Stepbrother : con trai của bố dượng/mẹ kế
Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế
Half-sister: chị em cộng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
Half-brother: anh em cộng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
từ vựng tiếng anh thông dụng về gia đình can dự tới nhà vợ nhà chồng
Có thể bạn quan tâm:trang web học tiếng anh tốt nhất
Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ
Father-in-law: bố chồng/bố vợ
Son-in-law: con rể
Daughter-in-law: con dâu
Sister-in-law: chị/em dâu
Brother-in-law: anh/em rể
1 số từ vựng về gia đình khác:
Immediate family: gia đình cật ruột (bao gồm ba, mẹ & Anh chị ruột)
Nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm sở hữu bác mẹ và con cái)
Extended family: gia đình mở rộng (bao gồm ông bà, cô chú chưng, cậu, mợ…)
Family tree: sơ đồ gia đình, để chỉ mối quan hệ giữa những thành viên trong gia đình.
Distant relative : họ hàng xa (cũng thuộc trong họ hàng nhưng không sắp gũi)
Loving family: close-knit family : gia đình ấm êm (mọi thành viên trong gia đình đều yêu thương nhau, mang quan hệ tốt)
Dysfunctional family: gia đình không yên ấm (các thành viên trong gia đình không yêu thương nhau, hay mâu thuẫn, bao biện vã…)
Carefree childhood: tuổi thơ êm ả (không phải lo âu gì cả)
Troubled childhood: tuổi thơ khó khăn (nghèo khó, bị lạm dụng…)
Divorce (v) (n): li dị, sự li dị
Bitter divorce: li thân (do sở hữu xích mích tình cảm)
Messy divorce: li thân và mang mâu thuẫn tài sản
Broken home: gia đình vỡ vạc
Custody of the children: quyền nuôi con (sau lúc li dị ba mẹ sẽ mâu thuẫn quyền nuôi con)
Grant joint custody: vợ chồng sẽ san sẻ quyền nuôi con
Sole custody: chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con
Pay child support: chi thanh toán giúp nuôi con.
Single mother: mẹ độc thân
Có thể bạn quan tâm:học tiếng anh trực tuyến miễn phí
Give the baby up for adoption: đem con cho người ta nhận nuôi
Adoptive parents: gia đình nhận nuôi đứa bé (bố mẹ nuôi)
Blue blood: loại giống hoàng gia
A/the blue-eyed boy: đứa con cưng
|
|