Thời gian đăng: 26/6/2017 22:55:46
Các câu giao tiếp ở nhà hàng, khách sạn, khu mua sắm dưới đây sẽ giúp đỡ bạn tự tin hơn khi đi du lịch hoặc giở trò chuyện với người nước ngoài. Một số mẫu câu dùng tại quầy check in thông tin
Xem thêm: http://elight.edu.vn/
I booked on the internet: Tôi đã đặt vé máy bay qua Internet
Do you have your booking reference?: Anh/ chị có mã số đặt vé không?
Your passport and ticket, please: Xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé máy bay.
Where are you flying to?: Anh/ chị bay đi đâu?
How many bags are you checking in?: Anh/ chị ký gửi bao nhiêu túi hành lý?
Could I see your hand baggage, please: Cho tôi xem hành lý xách tay của anh/ chị?
Where can I get a trolley?: Tôi có giải pháp lấy xe đẩy ở đâu?
Are you carrying any liquids: Anh/ Chị có mang theo chất lỏng không?
Could you put any metallic objects into the tray, please?: Đề nghị anh/ chị bỏ các đồ kim loại vào khay.
Please empty your pockets: Đề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo ra.
I’m afraid you can’t take that through: Tôi e là anh/ chị không thể mang nó qua được.
In the departure lounge: Ngăn ngừa đợi khởi hành
What’s the flight number?: Số hiệu chuyến bay là gì ?
The flight’s been delayed: Chuyến bay đã bị hoãn
The flight’s been cancelled: Chuyến bay đã bị hủy.
Last call for passenger Smith travelling to Miami, please proceed immediately to Gate number 32: Lần gọi cuối cùng hành khách Smith tới Miami, đề nghị tới ngay cổng số 32
Could I see your passport and boarding card, please?: Xin vui lòng cho tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay
Một số mẫu câu tin tưởng sử dụng trên máy bay
What’s your seat number? Số ghế của quý khách là bao nhiêu?
Could you please put that in the overhead locker? Xin khách hàng vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu.
Please turn off all mobile phones and electronic devices: Xin thượng đế vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác.
Would you like any food or refreshments? Anh/ chị có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ không?
Tag: http://elight.edu.vn/15-website-hoc-tieng-anh-online-mien-phi/
Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position: Xin quý khách vui lòng thắt dây không nguy hiểm và điều chỉnh ghế theo tư thế ngồi thẳng.
Một số mẫu câu tại trung tâm mua sắm
What time are you open/ close?: Mấy giờ cửa hàng mở cửa/ đóng cửa?
We are open from 9 am to 5 pm: Chúng tôi mở cửa từ 9h sáng đến 5h chiều.
I’m just browsing, thanks: Cảm ơn, tôi đang xem đã.
How much is this/ How much does this cost?: Cái này bao nhiêu tiền?
How much are these?: Những cái này bao nhiêu tiền?
Sorry, we don’t sell them: Xin lỗi, chúng tôi không cung cấp một vài cái đó.
Have you got anything cheaper?: Anh/ chị có cái nào rẻ hơn không?
It’s not what I’m looking for: Đấy không phải thứ tôi đang tìm.
Do you have this item in stock?: Anh/ chị còn hàng loại này không?
Do you know anywhere else I could try?: Anh/ chị có biết nơi nào khác có cung cấp k
It comes with a one year guarantee: Sản phẩm này được bảo hành một năm. Do you deliver?: Anh/ chị có giao hàng tận nơi không?
Một số mẫu câu hỏi đường
Where can I find a bus/taxi?: Tôi có cách tìm xe buýt/taxi ở đâu vậy?
Where can I find a train/metro?: Tôi có biện pháp tìm thấy tàu/tàu điện ngầm ở đâu?
Can you take me to the airport, please?: Anh có cách đưa tôi tới sân bay được không?
Where is the exchange, please?: Đổi tiền ở đâu?
Where is a restaurant, please?: Nhà hàng ở đâu?
Xem thêm: https://elight.edu.vn/hoc-tieng-anh-truc-tuyen-tai-elight/
Where is the nearest bathroom?: Phòng chống vệ sinh gần nhất ở đâu?
Can you show me on a map how to get there?: Bạn có giải pháp chỉ cho tôi trên bản đồ làm sao để tới chỗ này không? I'm looking for this address: Tôi đang tìm địa chỉ này.
How far is it?: Chỗ đó thủ thuật đây bao xa?
|
|