các Model của cục vi xử lí Phenom với cấu trúc K10 mới của AMD Phenom là dò bộ vi xử lí tiên tiến nhất của AMD dựa trên cấu trúc K10 , Trong bài này chúng tôi kiệt kế những tính năng chính và những Mã Sản Phẩm Phenom đã phát hành hoặc là đã được nói đến từ rất lâu .
Để hiểu kỹ về cấu trúc K10 , chúng mình đã có riêng một bài tương quan trong mục này , những bạn nên tìm kiếm theo dõi , nhưng vẫn tóm tắt lại những tính năng kỹ thuật khác nhau giữa Phenom với Athlon
• dùng bộ nhớ Cache L3
• sử dụng Bus HyperTransport 3.0 giữa CPU và Chipset , làm băng thông giữa CPU với những thiết bị bên ngoài tăng đều . Một điều quan trọng các bạn nên lưu ý các bộ vi xử lí Phenom chưa hẳn thao tác làm việc với vận tốc cao nhất của HyperTransport 3.0 ( HT 3.0 ) .
• dùng những nguồn điện áp riêng lẻ cho CPU và cho bộ phận tinh chỉnh bộ nhớ bên trong CPU . ( Hay còn gọi bằng kiểu DDPM - Dual Dynamic Power Management ) . >>> theo dõi thêm: máy chủ dell t30
• sử dụng bộ phận phát xung nhịp đồng hồ thời trang riêng biệt cho bộ phận tinh chỉnh bộ nhớ với các giá trị cố định . Điều ấy xử lý luận điểm đã xẩy ra trong số những bộ vi xử lí Athlon 64 đó là bộ phận điều khiển và tinh chỉnh bộ nhớ phụ thuộc tốc độ làn việc của CPU .
• giúp đỡ bộ nhớ DDR2 tới DDR2-1066/PC2-8500 ( Athlon 64 chỉ giúp đỡ bộ nhớ tới DDR2-800/PC2-8400 )
• sử dụng Socket AM2+
thực chất giữa Phenom với Athlon 64 có ít nhiều điểm khác nhau nhưng các luận điểm trên chỉ là các ý chính .
những bộ vi xử lí Phenom có khả năng được sử dụng trên những Motherboard sử dụng Socket AM2 cũ , dẫu thế chúng sẽ bị hạn chế bởi vận tốc truyền dữ liệu của Bus HyperTransport 2 chỉ lên tới mức 4000 MB/s , không dùng được với công nghệ DDPM và bộ phận điều khiển và tinh chỉnh bộ nhớ chỉ rất có thể làm việc được với tốc độ 1.6GHz . >>> đọc thêm: sever Dell T130
AMD đã công bố chính thức về những bộ vi xử lí Quad-Core Phenom với những tính năng kĩ thuật chính như sau
• CPU có chưa 04 lõi
• 128 KB Cache L1 cho từng lõi
• 512KB Cache L2 cho từng lõi
• 2MB Cache L3 sử dụng chung
• Bus HyperTransport làm việc với tốc độ 1.8GHz ( 7200 MB/s ) hoặc 2GHz ( 8000 MB/s ) phụ thuộc vào mã sản phẩm . Các bạn nên lưu ý rằng HT3 đáp ứng hai tốc độ cao đó là 2.4GHz ( 9600Mb/s ) và 2.6GHz ( 10.400 MB/s ) nhưng bây giờ chưa được dùng đến .
• Socket AM2 +
• Công nghệ xử lí sản xuất 65nm
Mã Sản Phẩm tốc độ bên
trong CPU tốc độ MC HyperTransport TDP nhiệt độ cao nhất
. (&Ordm; C)
9900 2.6 GHz 2 GHz 8 GB/s 140 W
9700 2.4 GHz 1.8 GHz 7.2 GB/s 125 W
9600 2.3 GHz 1.8 GHz 7.2 GB/s 95 W 70
9500 2.2 GHz 1.8 GHz 7.2 GB/s 95 W 70
* MC - “Memory Controller”L BBộ phận tinh chỉnh và điều khiển bộ nhớ >>> dõi theo thêm: Dell T3620
|