Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

[ Tham khảo ] Giá nhà đất quận Gò Vấp mới nhất [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 9/7/2019 10:23:13
[ Tham khảo ] Giá nhà đất quận Gò Vấp mới nhất



Mời bạn đọc tham khảo giá nhà đất quận Gò Vấp mới nhất được cập nhật thường xuyên tại các phường của Gò Vấp.

Mục lục



Giá nhà đất quận Gò Vấp trung bình trên m2Bảng giá nhà đất mới nhất được cập nhật thường xuyên và tính theo đơn giá trung bình triệu/m2.

Mặt tiền, phố

134 triệu/m2

Căn hộ

34 triệu/m2

Hẻm, ngõ

85 triệu/m2

Đất

43 triệu/m2


Giá nhà đất quận Gò Vấp theo tên đườngChi tiết giá nhà đất trung bình tại các trục đường chính của quận Gò Vấp, có định giá tỉ lệ so với các thời điểm thay đổi gần nhất.

Tên Đường

Giá trung bình/m2

Tỉ lệ

An Hội

65,6 triệu

(5,3%)

An Nhơn

86,6 triệu

(12,5%)

Bùi Quang Là

81,4 triệu

(5,5%)

Cây Trâm

90,1 triệu

(2,1%)

Đỗ Thúc Tịnh

93,5 triệu

(10,1%)

Dương Quảng Hàm

79,9 triệu

(1,7%)

Đường số 1

91 triệu

(0,0%)

Đường số 10

87,5 triệu

(6,6%)

Đường số 11

89,9 triệu

(0,5%)

Đường số 12

95,7 triệu

(10,5%)

Đường số 13

67,1 triệu

(3,5%)

Đường số 14

95,5 triệu

(9,6%)

Đường số 17

115 triệu

(0,9%)

Đường số 18

80,7 triệu

(0,7%)

Đường số 19

93,7 triệu

(0,4%)

Đường số 2

85,7 triệu

(0,6%)

Đường số 20

93,3 triệu

(5,3%)

Đường số 21

93,7 triệu

(0,5%)

Đường số 27

77,3 triệu

(10,0%)

Đường số 28

78,7 triệu

(2,6%)

Đường số 3

83,6 triệu

(2,5%)

Đường số 30

106 triệu

(0,4%)

Đường số 4

96,5 triệu

(0,4%)

Đường số 45

62,5 triệu

(9,5%)

Đường số 46

104 triệu

(6,7%)

Đường số 5

91,9 triệu

(5,3%)

Đường số 51

79,5 triệu

(0,4%)

Đường số 53

90,1 triệu

(7,3%)

Đường số 57

19,6 triệu

(0,0%)

Đường số 58

82,2 triệu

(0,0%)

Đường số 6

75,4 triệu

(0,0%)

Đường số 7

94,3 triệu

(3,6%)

Đường số 8

100 triệu

(2,3%)

Đường số 9

82 triệu

(2,3%)

Hạnh Thông

107 triệu

(6,0%)

Hạnh Thông Tây

125 triệu

(12,2%)

Hoàng Hoa Thám

128 triệu

(24,4%)

Huỳnh Khương An

94,1 triệu

(5,3%)

Huỳnh Văn Nghệ

84,9 triệu

(0,2%)

Lê Đức Thọ

83,8 triệu

(3,2%)

Lê Hoàng Phái

81,8 triệu

(7,2%)

Lê Lai

93,9 triệu

(1,8%)

Lê Lợi

95,3 triệu

(7,5%)

Lê Quang Định

105 triệu

(2,5%)

Lê Thị Hồng

87,4 triệu

(3,7%)

Lê Văn Thọ

89,8 triệu

(1,8%)

Lê Văn Trị

82,9 triệu

(9,3%)

Lương Ngọc Quyến

74,4 triệu

(9,9%)

Lý Thường Kiệt

94,3 triệu

(4,2%)

Nguyễn Bỉnh Khiêm

110 triệu

(15,6%)

Nguyễn Du

106 triệu

(3,0%)

Nguyễn Duy Cung

77,4 triệu

(4,1%)

Nguyên Hồng

88,4 triệu

(0,7%)

Nguyễn Kiệm

98 triệu

(1,3%)

Nguyễn Oanh

97 triệu

(1,2%)

Nguyễn Thái Sơn

109 triệu

(2,4%)

Nguyễn Thượng Hiền

116 triệu

(1,2%)

Nguyễn Tư Giản

84,4 triệu

(3,6%)

Nguyễn Tuân

101 triệu

(1,6%)

Nguyễn Văn Bảo

130 triệu

(15,4%)

Nguyễn Văn Công

91 triệu

(1,2%)

Nguyễn Văn Dung

51,8 triệu

(26,0%)

Nguyễn Văn Khối

98,8 triệu

(1,7%)

Nguyễn Văn Lượng

89 triệu

(0,4%)

Phạm Huy Thông

117 triệu

(2,8%)

Nguyễn Văn Nghi

102 triệu

(0,4%)

Phạm Ngũ Lão

105 triệu

(3,4%)

Phạm Văn Bạch

103 triệu

(1,0%)

Phạm Văn Chiêu

78,4 triệu

(2,0%)

Phạm Văn Đồng

122 triệu

(3,1%)

Phan Huy Ích

68,9 triệu

(0,7%)

Phan Văn Trị

207 triệu

(17,6%)

Quang Trung

93,6 triệu

(2,3%)

Tân Sơn

100 triệu

(2,6%)

Thích Bửu Đăng

97,9 triệu

(4,2%)

Thiên Hộ Dương

106 triệu

(14,4%)

Thống Nhất

85,7 triệu

(1,3%)

Thông Tây Hội

103 triệu

(21,7%)

Tô Ngọc Vân

34,1 triệu

(9,9%)

Trần Bá Giao

83 triệu

(2,1%)

Trần Bình Trọng

76,9 triệu

(1,5%)

Trần Quốc Tuấn

90,3 triệu

(4,3%)

Trần Thị Nghĩ

149 triệu

(0,8%)

Trương Đăng Quế

104 triệu

(1,8%)

Trương Minh Ký

88,8 triệu

(69,6%)

Tú Mỡ

91,6 triệu

(2,0%)






Giá nhà đất quận Gò Vấp theo phườngBảng chi tiết giá nhà đất trung bình tại 16 khu vực phường của quận Gò Vấp, có định giá tỉ lệ so với các thời điểm thay đổi gần đây nhất tính đến thời điểm hiện tại.

Tên Phường

Giá trung bình /m2

Tỉ lệ

Phường 1

67,6 triệu

(5,3%)

Phường 3

81,6 triệu

(12,5%)

Phường 4

71,4 triệu

(5,5%)

Phường 5

80,1 triệu

(2,1%)

Phường 6

63,5 triệu

(10,1%)

Phường 7

89,9 triệu

(1,7%)

Phường 8

91 triệu

(0,0%)

Phường 9

105 triệu

(1,7%)

Phường 10

87,5 triệu

(6,6%)

Phường 11

89,9 triệu

(0,5%)

Phường 12

95,7 triệu

(10,5%)

Phường 13

67,1 triệu

(3,5%)

Phường 14

95,5 triệu

(9,6%)

Phường 15

83,9 triệu

(0,0%)

Phường 16

95,9 triệu

(0,0%)

Phường 17

115 triệu

(0,9%)


Tại sao bạn cần tham khảo giá nhà đất quận Gò Vấp mới nhất?Dù bạn là người bán nhà hay người mua nhà thì việc tham khảo nhanh một bảng giá nhà đất Gò Vấp mới nhất giúp tạo thuận lợi đáng kể cho việc đầu tư của bạn bởi vì :
  • Có được mức giá chính xác nhất của từng khu vực đường phường, từ đó có thể định giá nhà bán nhanh, không để bị mua quá giá phổ biến.
  • Với người bán, việc có giá nhà đất bán phù hợp sẽ giúp nhanh chóng bán được sản phẩm, thu hút người giao dịch.
  • Với người mua việc biết được giá nhà đất mới nhất sẽ giúp tránh rủi ro mua nhà giá cao hơn mức giá bình quân.

Cách định giá nhà đất quận Gò VấpGiá nhà đất quận Gò Vấp luôn là yếu tố tiên quyết được nhiều nhà đầu tư tham khảo nhất khi nhìn vào một bất động sản. Có nhiều điều kiện ảnh hưởng đến giá nhà đất, gồm :

  • Diện tích : điều kiện đầu tiên khi chọn giá nhà chính là diện tích gồm chiều dài và chiều rộng của ngôi nhà, càng nhiều giá càng cao.
  • Vị trí : gồm trục đường chính, trong hẻm hay mặt tiền, gần các tiện ích công đồng như bệnh viện, trường học, UBND, trạm y tế, trụ sở công an, chợ búa, khu mua sắm, siêu thị, thông thương qua các quận lân cận.
  • Kết cấu : giá nhà bị ảnh hưởng bởi sân vường cấu trúc nhà tầng, nhà lầu, nhà đúc bê tông cốt thép, số lượng tầng, phòng khách, phòng tắm, toilet, sân thượng, nhà để xe.
  • Mặt tiền hẻm/đường : nhà mặt tiền trục đường trục đường lộ hay hèm xe hơi, chiều rộng của hẻm càng cao càng được quan tâm nhiều.
  • Pháp lý : giấy tờ công chứng sổ đỏ sổ hồng chính chủ, sổ vi bằng, sổ tay, lộ giới xuất hiện trong bảng vẽ công chứng từ văn phòng giao dịch, sở đất đai quận Gò Vấp.
  • Nội thất có sẵn : tủ bếp, máy lạnh, tủ lạnh, máy nước nóng, đồ gỗ, sofa, giường, bàn ghế, tủ tường, quạt trần,...
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc định giá nhà đất của mình, có thể bấm vào nút định giá ngay bên dưới để liên hệ với nhân viên tư vấn định giá nhà đất chuyên nghiệp có kinh nghiệm.



Từ khóa : giá nhà đất quận gò vấp, giá nhà đất, nhà đất gò vấp, giá nhà mặt tiền, giá nhà phố.

Nhà đất Sơn Nghĩa
Hotline : 0348818103
Website : https://nhagovapdep.blogspot.com



Đánh giá

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 18/12/2024 23:40 , Processed in 0.145313 second(s), 134 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên