Bảng báo giá thiết kế nhà đẹp, thiết kế nhà ống, thiết kế biệt thự, thiết kế nhà cấp 4, thiết kế nhà phân lô tại Hà Nội |
I | Nội dung, hạng mục công việc | | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KiẾN TRÚC
vnđ/m2 sàn nhà | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KẾT CẤU, ĐiỆN NƯỚC, DỰ TOÁN vnđ/m2 sàn nhà |
1 | Thiết kế nhà ống một mặt tiền | | 60,000 | 40,000 |
2 | Thiết kế nhà ống 2 mặt tiền | | 90,000 | 60,000 |
3 | Thiết kế biệt thự 2-4 mặt tiền | | 120,000 | 60,000 |
4 | Thiết kế khách sạn, văn phòng,nhà hàng, chung cư | | 90,000 | 80,000 |
5 | Thiết kế bar, café,phòng karaoke | | 80,000 | 70,000 |
6 | Thiết kế, sân vườn, cảnh quan | | 30,000 | 20,000 |
7 | Thiết kế nhà thờ,đền chùa, kiến trúc cổ điển | | 200,000 | 80,000 |
Lưu ý: Xây dựng Trường Sinh cam kết khách hàng sẽ hài lòng, khách hàng không hài lòng về thiết kế chúng tôi xin hoàn tiền 100%. Xây dựng Trường Sinh 098.460.1683 - 0915.62.29.29 trọn gói Tư Vấn - Thiết Kế - Thi Công. |
Bảng báo giá thiết kế - Phần thiết kế nội thất |
II | Nội dung, hạng mục công việc | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KiẾN TRÚC vnđ/m2 sàn nhà | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC vnđ/m2 sàn nhà | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ PHẦN PHỐI CẢNH GÓC |
1 | Thiết kế nội thất nhà dân dụng | | m2 | 80,000 |
2 | Thiết kế nội thất nhà chung cư | | m2 | 80,000 |
3 | Thiết kế nội thất biệt thự hiện đại | | m2 | 120,000 |
4 | Thiết kế nội thất biệt tân cổ điển | | m2 | 180,000 |
5 | Thiết kế nội thất văn phòng | | m2 | 80,000 |
6 | Thiết kế nội thất bar,café, | | m2 | 200,000 |
Hồ sơ thiết kế bao gồm: |
III | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG - PHẦN KIẾN TRÚC | | GHI CHÚ |
1 | Phối cảnh cạnh góc tổng thể | | Thể hiện góc nhìn từ trên cao giúp CĐT thấy rõ tổng thể mặt bằng |
2 | Phối cảnh cạnh góc các mặt công trình | | Thể hiện các góc ảnh 3D nội ngoại thất |
3 | Các mặt bằng mặt cắt, mặt đứng kiến trúc | | Thể hiện chi tiết kích thước hình học chiều dài, rộng, cao phục vụ cho quá trình thi công |
4 | Mặt bằng bố trí cửa | | Thể hiện vị trí cửa |
5 | Chi tiết cửa | | Thể hiện hình dáng, chi tiết cửa, quy cách cửa, kích thước của cửa theo phong thủy |
6 | Mặt bằng lát sàn các tầng | | Thể hiện vị trí ốp lát, kích thước, màu sắc, vật liệu gạch ốp lát |
7 | Chi tiết lan can | | Thể hiện chi tiết , hình dáng, vật liệu sử dụng thi công |
8 | Chi tiết cầu thang | | Thể hiện chi tiết , hình dáng, vật liệu sử dụng thi công |
9 | Chi tiết vệ sinh | | Thể hiện kích thước vệ sinh, bố trí thiết bị vệ sinh, thống kê thiết bị vệ sinh |
10 | Chi tiết cấu tạo kiến trúc | | Thể hiện chi tiết cột, dầm, ban công, phào chỉ… |
Hồ sơ thiết kế bao gồm: |
IV | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG - PHẦN KẾT CẤU,
PHẦN ĐIỆN, CẤP THOÁT NƯỚC, DỰ TOÁN | | GHI CHÚ |
1 | Mặt bằng định vị cột | | Định vị vị trí các cột trên công trình, số lượng, kích thước cột |
2 | Mặt bằng định vị móng | | Thể hiện các kích thước móng |
3 | Chi tiết dầm móng | | Thể hiện kích thước, chủng loại móng |
4 | Chi tiết bể phốt, bể nước | | Thể hiện kích thước bể phốt bể nước |
5 | Mặt bằng kết cấu dầm sàn | | Thể hiện kích thước dầm móng |
6 | Mặt bằng bố trí thép dầm sàn | | Thể hiện quy cách, bố trí sắt thép dầm sàn |
7 | Mặt bằng bố trí thép cầu thang | | Thể hiện quy cách bố trí thép |
8 | Chi tiết cột, dầm, sàn | | Thể hiện hình dáng, kích thước, cột, dầm, sàn |
9 | Thống kê cốt thép | | Thể hiện chi tiết số lượng thép trong công trình |
11 | Sơ đồ nguyên lý cấp điện toàn nhà | | Thể hiện sơ đồ tổng thể hệ thống cấp điện |
12 | Mặt bằng bố trí ổ cắm, chống sét toàn nhà | | Thể hiện vị trí ổ cắm, số lượng ổ cắm, chi tiết phần chống sét |
13 | Mặt bằng bố trí chiếu sáng | | Thể hiện vị trí chiếu sáng, số lượng bóng chiếu sáng, kiểu ánh sáng |
14 | Mặt bằng bố trí điều hòa | | Thể hiện vị trí điều hòa, công suất điều hòa, |
15 | Mặt bằng bố trí Lan/Tel/Tivi/Camera/Âm thanh công cộng | | Thể hiện vị trí các mặt ổ Lan/Tel/Tivi/Camera.... |
16 | Thống kê vật tư | | Thống kê chi tiết chủng loại vật tư tương ứng |
17 | Sơ đồ nguyên lý cấp thoát nước toàn nhà | | Thể hiện sơ đồ cấp thoát nước toàn nhà |
18 | Mặt bằng thoát nước mưa | | Thể hiện vị trí các lỗ thoát mưa |
19 | Mặt bằng thoát nước vệ sinh | | Thể hiện vị trí các lỗ thoát nước thải sinh hoạt |
20 | Mặt bằng cấp nước vệ sinh | | Thể hiện vị trí các lỗ cấp nước |
21 | Chi tiết cấp thoát nước | | Thể hiện các thức lắp đặt, quy cách các thiết bị vệ sinh |
22 | Thống kê vật tư | | Thể hiện chi tiết các loại vật tư về phần cấp thoát nước |
23 | Dự toán chi phí công trình (kiến trúc, kết cấu, điện, nước) | | Lưu ý : Công ty sẽ trực tiếp tổ chức thi công nếu CĐT yêu cầu |
Hồ sơ thiết kế nội thất bao gồm: |
I | NỘI DUNG HỒ SƠ KĨ THUẬT CHI CÔNG - PHẦN NỘI THẤT | | GHI CHÚ | |
1 | Phối cảnh góc tổng thể | | Thể hiện góc nhìn từ tren cao, giúp CĐT thấy rõ tổng mặt bằng |
2 | Phối cảnh góc từng phòng công năng | | Thể hiện các góc ảnh 3D ngoại thất từng phòng công năn |
3 | Các chi tiết đồ nội thất | | Thể hiện chi tiết các kích thước dài, rộng, cao, phục vụ thi công |