Giới thiệu chung Audi A6 45 2023Audi A6 là dòng sedan hạng sang cỡ trung ra đời lần đầu tiên vào năm 1994 để thay thế cho mẫu Audi 100 danh tiếng một thời. Dù rằng tại thị trường Việt Nam, phân khúc tiềm năng này đã trở thành “sân chơi” của bộ đôi thương hiệu ô tô nước Đức Mercedes-Benz E-Class và BMW 5-Series. Song Audi A6 vẫn giữ nguyên phong độ trong lòng người dùng nhờ những trang bị thú vị, ít đụng hàng.
Audi A6 45 2023 hiện tại là phiên bản facelift thuộc thế hệ thứ 8, được lấy cảm hứng từ mẫu xe ý tưởng Prologue Concept ra mắt cách đây vài năm
Audi A6 45 2023 hiện tại là phiên bản facelift thuộc thế hệ thứ 8, được lấy cảm hứng từ mẫu xe ý tưởng Prologue Concept ra mắt cách đây vài năm. Không chỉ sở hữu nhiều đổi mới về diện mạo bên ngoài với kích thước mở rộng hơn, chiếc sedan còn mang đến thêm nhiều tiện nghi, công nghệ hiện đại và được ví như một phiên bản thu nhỏ của đàn anh Audi A8.
Xem thêm:
Bảng giá xe & khuyến mãi xe Audi mới nhất (tháng 11-2022)
Giá bán & khuyến mãi Audi A6 45 2023Audi A6 45 2023 hiện đang được phân phối tại Việt Nam với một phiên bản duy nhất dưới dạng nhập khẩu nguyên chiếc từ Đức. Giá niêm yết và khuyến mãi cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 11-2022 |
A6 45 TFSI Design | 2,690,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Giá lăn bánh & trả góp Audi A6 45 2023Giá lăn bánh ước tính:
| Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác |
1. Giá niêm yết | 2,690,000,000 | 2,690,000,000 | 2,690,000,000 |
2. Các khoản thuế & phí | 291,380,700 | 345,180,700 | 272,380,700 |
Thuế trước bạ | 269,000,000 | 322,800,000 | 269,000,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 |
Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 |
Tổng chi phí (1+2) | 2,981,380,700 | 3,035,180,700 | 2,962,380,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | A6 45 TFSI Design |
Giá bán | 2,690,000,000 |
Mức vay (85%) | 2,286,500,000 |
Phần còn lại (15%) | 403,500,000 |
Chi phí ra biển | 291,380,700 |
Trả trước tổng cộng | 694,880,700 |
Màu xe Audi A6 45 2023Tại thị trường Việt Nam, Audi A6 45 2023 mang đến cho người dùng 7 tùy chọn về màu sắc ngoại thất, bao gồm: Đen Brilliant, Xám Chronos, Xanh Firmament, Bạc Floret, Trắng Glacier, Xám Manhattan và Đen Mythos. Dưới đây là một số màu xe phổ biến được đông đảo người dùng lựa chọn:
Trắng Glacier
Đen Mythos
Đánh giá chi tiết Audi A6 45 2023Ngoại thấtKhông mềm mại, uyển chuyển như dòng E-Class đến từ nhà Mercedes-Benz hay mang diện mạo trẻ trung, đậm chất thể thao như BMW 5-Series, Audi A6 45 chọn cho mình phong cách sang trọng, lịch lãm, đầy đẳng cấp. Xe có kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.939 x 2.110 x 1.457 (mm). So với bản tiền nhiệm, chiều dài tăng 7 mm, chiều rộng nhỉnh hơn 12 mm, trần xe cũng được nâng cao thêm 11 mm.
Đầu xe Audi A6 45 2023 cuốn hút nhờ bộ lưới tản nhiệt lục giác Singleframe cỡ lớn, bên trong chứa nhiều nan đơn mạ crom sáng bóng chạy ngang, nâng đỡ lấy logo 4 vòng tròn đặc trưng. Liền kề 2 bên là cụm đèn pha LED Matrix HD lột xác hoàn toàn cho độ phân giải cao, có khả năng điều chỉnh tự động.
Đầu xe Audi A6 45 2023 cuốn hút nhờ bộ lưới tản nhiệt lục giác Singleframe cỡ lớn, bên trong chứa nhiều nan đơn mạ crom sáng bóng chạy ngang
Sự kết hợp giữa 5 dải LED chiếu sáng ban ngày cùng 3 Module LED khối vuông giúp cho cụm đèn trông như cặp mắt đầy sắc sảo. Hốc gió cản trước được mở rộng, hai khe gió hình ngũ giác cân đối hai bên vừa tăng tính khí động học, vừa làm cho đầu xe thêm phần hầm hố, mạnh mẽ.
Sự kết hợp giữa 5 dải LED chiếu sáng ban ngày cùng 3 Module LED khối vuông giúp cho cụm đèn trông như cặp mắt đầy sắc sảo
Di chuyển về hai bên, thân xe Audi A6 45 khá liền lạc và bằng phẳng với viền cửa sổ mạ crom mờ cao cấp, trụ B sơn đen bóng, đi kèm tay nắm cửa sơn cùng màu. Cặp gương chiếu hậu ngoài tích hợp đầy đủ các tính năng chỉnh điện, gập điện, chống chói, đèn báo rẽ LED, sấy nóng và nhớ vị trí.
Thân xe Audi A6 45 khá liền lạc và bằng phẳng với viền cửa sổ mạ crom mờ cao cấp, trụ B sơn đen bóng, đi kèm tay nắm cửa sơn cùng màu
Điểm nhấn đến từ những đường dập gân phá cách, vòm bánh xe dát phẳng, làm nổi bật bộ la zăng hợp kim đa chấu có thiết kế bắt mắt, kích thước 18 - 21 inch với 10 kiểu khác nhau (Tùy khách hàng lựa chọn).
Ở thế hệ mới, mẫu sedan hạng sang có phần đuôi được tạo hình gọn gàng, trẻ trung hơn. Cụm đèn hậu xương cá mang cùng phong cách với cụm đèn trước, vẫn là sự kết hợp độc đáo giữa những dải LED chạy dài và các khối LED xếp hàng ngang bên dưới. Cặp ống xả kép thể thao đối xứng được liên kết bởi một đường viền mạ crom nằm thẳng đầy dứt khoát.
Ở thế hệ mới, mẫu sedan hạng sang có phần đuôi được tạo hình gọn gàng, trẻ trung hơn
Nội thấtThừa hưởng thiết kế nội thất sang trọng từ đàn anh A8, Audi A6 45 mang đến cho người dùng một không gian tràn ngập công nghệ hiện đại và không kém phần đẳng cấp với các vật liệu chất lượng cao. Bảng điều khiển trung tâm, cửa ra vào được trang trí bằng gỗ và niken, trong khi các chi tiết khác sử dụng da mềm tiêu chuẩn.
Audi A6 45 mang đến cho người dùng một không gian tràn ngập công nghệ hiện đại và không kém phần đẳng cấp với các vật liệu chất lượng cao
Nổi bật giữa khoang lái là vô lăng bọc da thể thao có thiết kế 4 chấu độc đáo, tích hợp đầy đủ các nút điều khiển cảm ứng tiện lợi. Phía sau được bố trí cụm 2 đồng hồ Analog kết hợp cùng màn hình hiển thị đa thông tin kích thước 7 inch. Cần số cũng được bọc da. Gương chiếu hậu trong xe tràn viền chống chói tự động.
Nổi bật giữa khoang lái là vô lăng bọc da thể thao có thiết kế 4 chấu độc đáo, tích hợp đầy đủ các nút điều khiển cảm ứng tiện lợi
Toàn bộ ghế ngồi trên Audi A6 45 đều êm ái nhờ chất liệu da cao cấp. Trong đó, hàng ghế trước hỗ trợ chỉnh điện, bơm lưng 4 chiều, nhớ vị trí ghế lái. Phần đệm ngồi cũng như tựa lưng mang đến cảm giác thoải mái, nâng đỡ phần thắt lưng và phần hông hoàn hảo. Chức năng massage và thông hơi nằm trong gói tùy chọn mở rộng nâng cấp.
Hàng ghế trước hỗ trợ chỉnh điện, bơm lưng 4 chiều và nhớ vị trí ghế lái
Hàng ghế sau có đầy đủ 3 tựa đầu, trong đó ghế trung tâm có thể tùy chỉnh thành bệ để tay với hộc cố định cốc nước. Với chiều dài trục cơ sở 2.932 mm, có thể thấy, không gian tại đây khá rộng rãi cho cả những hành khách cao 1m8. Tuy nhiên, như phong cách thường thấy ở các mẫu xe châu Âu, sự thoải mái trên Audi A6 45 đa phần tập trung cho vị trí ngồi 2 bên, bởi tựa lưng ở giữa bị cấn bệ tay cứng bên trong, đồng thời, phần ụ cửa gió cũng bố trí nằm lùi về sau khiến khoảng để chân tại đây bị thu hẹp.
Hàng ghế sau có đầy đủ 3 tựa đầu
Mẫu sedan cỡ trung sở hữu khoang hành lý với dung tích tiêu chuẩn 530 lít, bề ngang rộng đến hơn 1 m giúp chủ nhân dễ cất trữ nhiều đồ đạc cồng kềnh. Hàng ghế sau có thể linh hoạt gập theo tỷ lệ 40:20:40 để mở rộng không gian.
Tiện nghiAudi A6 45 2023 tiếp tục được trang bị màn hình trung tâm MMI mới mang xu hướng tương lai với màn hình 8.8 inch phía trên, hỗ trợ các tính năng giải trí, và màn hình 8.6 inch phía dưới, thuộc bảng điều khiển trung tâm, giúp quản lý chức năng điều hòa cùng các tiện ích khác.
Audi A6 45 2023 tiếp tục được trang bị màn hình trung tâm MMI mới mang xu hướng tương lai
Xe sử dụng hệ thống âm thanh Audi 10 loa vệ tinh, 6 kênh, cho công suất lên đến 180 W. Ở tùy chọn nâng cao, khách hàng có thể chọn hệ thống Bang & Olufsen với âm thanh 3D ở hàng ghế trước, hoặc hệ thống nâng cao với âm thanh 3D ở cả hàng ghế trước và sau.
Ngoài ra, Audi A6 45 2023 còn sở hữu hàng loạt các trang bị nổi bật khác như:
- Điều hòa tự động 4 vùng thế hệ mới nhất
- Đèn trang trí nội thất
- Rèm che nắng chỉnh điện kính sau và chỉnh tay cho 2 cửa sau
- Kính cách nhiệt
- Chìa khóa thông minh kèm cảm biến mở cốp
- Cửa hít tự động
- Tấm lót khoang hành lý
- Gói cố định hành lý, thảm lót sàn trước và sau
- Cửa sổ trời toàn cảnh (tùy chọn)
- Bánh xe dự phòng tiết kiệm diện tích
Vận hànhCung cấp sức mạnh cho chiếc sedan cỡ trung nhà Audi là khối động cơ 2.0L TFSI 4 xi lanh thẳng hàng, sản sinh công suất tối đa 245 mã lực tại 5.000 - 6.500 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 370Nm tại 1.600 - 4.300 vòng/phút. Đi kèm với đó là hộp số tự động 7 cấp S-tronic và hệ thống dẫn động cầu trước.
Cung cấp sức mạnh cho chiếc sedan cỡ trung nhà Audi là khối động cơ 2.0L TFSI 4 xi lanh thẳng hàng
Việc tăng tốc từ 0 đến 100 km/h của Audi A6 45 chỉ mất khoảng 6,9 giây, trong khi vận tốc tối đa mà xe có thể đạt được lên đến 250 km/h.
An toànHệ thống an toàn trên chiếc Audi A6 45 được các chuyên gia và người dùng đánh giá cao khi mang đến nhiều tính năng hiện đại như:
- Hệ thống hỗ trợ đỗ xe với camera lùi, có tín hiệu âm thanh và hình ảnh mô phỏng ảo
- Hệ thống chống kéo xe
- Hệ thống cảnh báo áp suất lốp
- Hệ thống chống trộm điện tử
- Hệ thống cảnh báo chuyển làn
- Hệ thống kiểm soát hành trình và cảnh báo hạn chế tốc độ
- Hệ thống nhắc cài dây an toàn
- Hệ thống 6 túi khí an toàn
- Chấu và dây đai cố định ghế trẻ em cho hàng ghế sau
- Tam giác cảnh báo, áo phản quang và bộ y tế sơ cứu
Thông số kỹ thuật cơ bảnAudi A6 45 |
|
Kích thước - Trọng lượng |
|
Số chỗ | 5 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.939 x 1.886 x 1.457 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.932 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 1.715 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.240 |
Thể tích khoang hành lý (lít) | 530 |
Lốp, la-zăng | 225/55R18 |
Ngoại thất |
|
Đèn chiếu xa | LED |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED |
Cụm đèn sau | LED |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn pha tự động xa/gần | Có |
Đèn phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu ngoài |
Gập điện, chỉnh điện, chống chói tự động, ghi nhớ vị trí, sấy gương |
Cảm biến gạt mưa | Có |
Cốp đóng/mở điện | Có |
Ăng ten vây cá | Có |
Nội thất - Tiện nghi |
|
Hệ thống loa | 10 loa |
Chất liệu vô lăng | Da |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Có |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động |
Loại đồng hồ | Bảng đồng hồ kết hợp màn hình màu 7 inch |
Chất liệu bọc ghế | Da |
Cửa kính một chạm | Có (Tất cả các ghế) |
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 12 hướng/Nhớ 2 vị trí |
Điều chỉnh ghế phụ | Chỉnh điện 12 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 40/20/40 |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Tựa tay hàng ghế trước/sau | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động nút bấm | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có |
Hệ thống điều hòa | Điều hòa khí hậu tự động 4 vùng |
Màn hình giải trí trung tâm | Màn hình cảm ứng 8.8 inch |
Android Auto/ Apple CarPlay/ AUX/ Bluetooth/ USB | Có |
Ra lệnh giọng nói | Có |
Radio AM/FM | Có |
Trợ lực vô-lăng | Trợ lực điện |
Lẫy chuyển số trên vô-lăng | Có |
Nhiều chế độ lái | Có |
Kiểm soát hành trình (Cruise Control) | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control) | Có |
Giữ phanh tự động | Có |
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua | Có |
Kiểm soát gia tốc | Có |
Ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop) | Có |
Động cơ/Hộp số |
|
Động cơ | 4 xy-lanh, phun nhiên liệu trực tiếp với bộ tăng áp bằng khí xả và công nghệ mild hybrid MHEV 12V |
Dung tích (cc) | 1.984 |
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 245/5.000 - 6.500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 370/1.600 - 4.300 |
Hộp số | 7 cấp S tronic |
Dẫn động | FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Hệ thống treo trước sau | Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa |
An toàn |
|
Số túi khí | 6 |
Cảm biến lùi | Có |
Camera lùi | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix | Có |
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS) | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hỗ trợ đổ đèo | Có |
Cảnh báo chệch làn đường | Có |
Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có |
Cân bằng điện tử (VSC, ESP) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Xem them chi tiet : https://www.danhgiaxe.com/audi-a6-2023-gia-lan-banh-va-khuyen-mai-2023-mau-sac-danh-gia-thong-so-ky-thuat-31472