Thời gian đăng: 24/11/2022 09:27:52
So sánh các phiên bản Isuzu D-Max 2023: giá, màu sắc, thông số kỹ thuật
Giá các phiên bản Isuzu D-Max 2023
Isuzu D-Max 2023 được phân phối tại thị trường Việt Nam với mức giá bán cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 11-2022 | D-Max Prestige 1.9 MT 4×2 | 640,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý | D-Max Prestige 1.9 AT 4×2 | 680,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý | D-Max Hi-Lander 1.9 AT 4x2 | 750,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý | D-Max Type Z 1.9 AT 4x4 | 870,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Màu sắc các phiên bản Isuzu D-Max 2023
Mẫu xe mang đến cho người dùng 6 tùy chọn màu sắc ngoại thất bao gồm: Bạc, Đen, Trắng, Xám, Xanh, Đỏ cam.
Màu bạc
Màu đen
Màu trắng
Màu xám
Màu xanh
Màu đỏ cam
Thông số kỹ thuật các phiên bản Isuzu Dmax 2023
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 | Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | 5 | Kích thước tổng thể | 5.265 x 1.870 x 1.785 | 5.265 x 1.870 x 1.785 | 5.265 x 1.870 x 1.790 | 5.265 x 1.870 x 1.790 | Chiều dài cơ sở (mm) | 3.125 | 3.125 | 3.125 | 3.125 | Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | 235 | 240 | 240 | Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,1 | 6,1 | 6,1 | 6,1 | Khối lượng toàn bộ (kg) | 2.650 | 2.650 | 2.650 | 2730 | Khối lượng bản thân (kg) | 1.830 | 1.850 | 1.865 | 1955 | Vệt bánh xe trước & sau | 1570/1570 | 1570/1570 | 1570/1570 | 1570/1570 | Dung tích thùng nhiên liệu | 76 | 76 | 76 | 76 |
Sự khác biệt giữa các phiên bản có thể thấy rõ rệt ở khối lượng bản thân (kg) với sự chênh lệch đáng kể, lần lượt là 1.830, 1.850, 1.865, 1.955 cho các phiên bản Prestige 1.9 MT 4×2, Prestige 1.9 AT 4x2, Hi-Lander 1.9 AT 4x2 và Type Z 1.9 AT 4x4. Khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp cho cá nhân và gia đình.
Với những chỉ số vượt trội của mình, Isuzu Dmax 2023 mang lại cảm giác to lớn, bề thế, hứa hẹn sẽ đem lại khả năng vượt địa hình đáng kinh ngạc.
Isuzu Dmax 2023 mang lại cảm giác to lớn, bề thế
Ngoại thất
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 | Cụm đèn trước | Đèn chiếu sáng BI-LED (điều chỉnh độ cao thủ công), tích hợp đèn LED chạy ban ngày | Đèn chiếu sáng BI-LED (điều chỉnh độ cao tự động) tích hợp đèn LED chạy ban ngày | | | Đèn sương mù | Halogen | Halogen | LED | LED | Tay nắm cửa ngoài | Màu bạc | Màu bạc | Mạ Crôm | Màu đen bóng | Kính chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp đèn xi nhan | Chỉnh điện, tích hợp đèn xi nhan | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn xi nhan | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn xi nhan | Ăng-ten | Dạng cột | Dạng cột | Dạng cột | Dạng cột | Tay nắm cửa bửng sau | Màu bạc | Màu bạc | Mạ Crôm | Màu đen bóng | Bậc lên xuống | Có | Có | Có | Có | Cản sau | Tích hợp 02 bậc | Tích hợp 02 bậc | Tích hợp 02 bậc | Tích hợp 02 bậc | Lót sàn thùng xe | Có | Có | Có | Có |
Ngoại hình Isuzu D-Max thế hệ mới lột xác với những chi tiết hiện đại và mạnh mẽ hơn so với người tiền nhiệm. Lưới tản nhiệt trên xe được sơn đen, giúp cho vẻ ngoài trở nên khá hầm hố.
Lưới tản nhiệt được sơn đen khá hầm hố
Cụm đèn hậu được thiết kế 2 tầng và sử dụng bóng LED hiện đại
Xem thêm
Isuzu D-Max 2023: báo giá lăn bánh và khuyến mãi tháng 11-2022
Nội thất
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 | | Vô Lăng | U-ra-than, tích hợp phím điều khiển |
Bọc da, tích hợp phím điều khiển | | | | Ốp trang trí đồng hồ táp lô | PVC | PVC | Bọc da (Đen) | Bọc da (Nâu) | | Đồng hồ táp lô | Màn hình hiển thị đa thông tin, có chức năng nhắc lịch bảo dưỡng | | | | | Táp pi cửa xe | Ốp PVC ở bệ nghỉ tay cửa | Ốp PVC ở bệ nghỉ tay cửa | Bọc da bệ nghỉ tay | Bọc da bệ nghỉ tay | | Hộc cửa gió 2 bên | Ốp viền trang trí màu bạc | | | | | Táp lô điều khiển công tắc cửa | Viền trang trí đen mờ | Viền trang trí đen mờ | Viền trang trí đen bóng | Viền trang trí đen bóng | | Nắp hộc đựng đồ tiện ích trung tâm | PVC | PVC | Bọc da (Đen) | Bọc da (Nâu) | | Nắp hộc đựng đồ tiện ích phía trước | PVC | PVC | Bọc da (Đen) | Bọc da (Nâu) | | Tay chốt mở cửa trong | Màu bạc – Đen | Màu bạc – Đen | Màu bạc – Đen | Màu bạc – Đen | | Ghế ngồi | Vật liệu | Nỉ cao cấp | Nỉ cao cấp | Bọc da (Đen) | Bọc da (Nâu) | Hàng ghế thứ 1 | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ 06 hướng | Chỉnh điện 08 hướng | | Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40, có tựa tay ở giữa | | | | |
Hộc đựng đồ tiện ích
Xe bán tải Isuzu D-Max 2023 được bố trí với 5 vị trí ngồi, chất liệu bọc ghế cũng khác nhau tùy vào từng phiên bản. Ở hàng ghế sau, cả 4 phiên bản đều trang bị ghế ngồi có khả năng gập tỷ lệ 6:4 với tựa tay trung tâm tiện nghi.
Hàng ghế sau có thể gập tỷ lệ 6:4 cùng tựa tay trung tâm tiện nghi
Tiện nghi
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 | Tính năng đèn chờ dẫn đường | Có | Có | Có | Có | Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | - | - | Có | Có | Mở cửa thông minh | - | - | Có | Có | Khởi động từ xa | - | - | Có | Có | Cửa sổ điện | Có – lên xuống kính tự động và chức năng chống kẹt bên phía người lái | | | | Hệ thống điều hòa | Điều hòa chỉnh cơ | Điều hòa tự động 02 vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau | | | Hệ thống giải trí | Màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Bluetooth/USB | Màn hình cảm ứng 9 inch, kết nối Bluetooth, Apple Car Play, Android Auto | | | Hệ thống loa | 4 | 4 | 6 | 8 |
Hệ thống màn hình giải trí của các phiên bản Hi-lander và Type Z là cảm ứng 9 inch với kết nối Bluetooth, Apple Car Play, Android Auto.
Màn hình cảm ứng hiện đại với kết nối Bluetooth, Apple Car Play, Android Auto
Ngoài ra, ở 2 phiên bản cao cấp còn có các tiện nghi khác như chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm, mở cửa thông minh, khởi động từ xa,...
Vận hành
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 | Động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng, động cơ dầu 1.9L, làm mát khí nạp, turbo biến thiên, hệ thống phun nhiên liệu điện tử | | | | Dung tích xy-lanh | 1898 | | | | Công suất cực đại (Ps KW)/rpm | 150(110)/3600 | | | | Mô men xoắn cực đại Nm/rpm | 350/1800~2600 | | | | Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 | | | |
Isuzu D-Max 2023 được trang bị động cơ dầu 1.9L 4 xy lanh
An toàn
ISUZU D-MAX 2023 | PRESTIGE 1.9 MT 4×2 | PRESTIGE 1.9 AT 4×2 | HI-LANDER 1.9 AT 4x2 | TYPE Z 1.9 AT 4x4 | Túi khí | 2 | 2 | 6 | 7 | Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có | Có | Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có | Có | Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có | Có | Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có | Có | Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | Có | Có | Có | Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có | Có | Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | Có | Có | Có | Hệ thống ga tự động | Có | Có | Có | Có | Hệ thống phanh thông minh (BOS) | Có | Có | Có | Có | Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSM) | - | - | Có | Có | Cảnh báo phương tiện cắt ngang (RCTA) | - | - | Có | Có | Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | - | - | Có | Có | Camera lùi | - | - | Có | Có | Ra đa sau | - | - | Có | Có | Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có | Có | Khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có | Có | Khóa cửa tự động mở khi túi khí bung | Có | Có | Có | Có | Khóa cửa bảo vệ trẻ em | Có | Có | Có | Có |
Xem thêm
Đánh giá Mazda BT-50 2022: Xe bán tải thanh lịch của đô thị
Đánh giá xe Nissan Navara 2022: giá tăng, thêm trang bị, lột xác về thiết kế
Xem them chi tiet : https://www.danhgiaxe.com/so-sanh-cac-phien-ban-isuzu-d-max-2023-gia-mau-sac-thong-so-ky-thuat-31882
|
|