Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

Tìm hiểu về lễ hội búp bê truyền thống của Nhật Bản [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 1/10/2015 10:15:24
Nguồn: Trung tam tieng Nhat

Đất nước Nhật Bản vốn nổi tiếng với rất nhiều lễ hội độc đáo và mang đậm bản sắc dân tộc của xứ sở xinh đẹp này. Một trong số đó là lễ hội búp bê nổi tiếng thu hút rất nhiều du khách tới đây vào mỗi dịp đầu năm mới. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu về lễ hội nổi tiếng nhật bản này nhé.



Lễ hội búp bê Nhật Bản (雛 祭 り Hina-matsuri) là một ngày lễ rất đặc biệt và nổi tiếng tại Nhật Bản. Lễ hội này được tổ chức vào tháng 3 hằng năm . Kệ búp bê truyền thống bày bộ búp bê trang trí (Hina 雛 人形-ningyo?) đại diện cho Hoàng đế, Hoàng hậu, và các nhạc sĩ trong trang phục truyền thống thời Heian. Người Nhật xưa tin rằng, những con búp bê có thể ngăn cản những linh hồn xấu. Thời trước, họ làm những búp bê bằng rơm rồi thả trôi sông với mong muốn chúng sẽ mang những điều không tốt đi xa khỏi các em bé. Đó là tiền thân của lễ hội búp bê ngày nay.



Những con búp bê được người Nhật bày trên một tấm thảm màu đỏ thắm, được xếp thành những tầng bậc cụ thể một cách trật tự. Ở tầng cao nhất có hai búp bê vua và hoàng hậu mặc trang phục lộng lẫy. Phía sau hai búp bê bày những tấm bình phong bằng giấy vàng, còn bên cạnh có những chiếc đèn lồng đứng vẽ hoa anh đào nở, gọi là bonbori. Các tầng phía dưới là các quan đại thần và cung nữ, sau cùng là dân chúng với những vật dụng sinh hoạt hàng ngày. Một số đồ vật đó là:

- tansu (箪 笥?): Tủ (thường là) năm ngăn kéo
- nagamochi(長 持): Tủ dài cho việc lưu trữ kimono.
- hasamibako (挟 箱): hộp lưu trữ quần áo nhỏ hơn, được đặt trên đầu của nagamochi.
- Kyodai (鏡台): gương đứng hoặc một tủ có nhiều ngăn kéo nhỏ hơn với một chiếc gương trên đầu.
- haribako (針 箱):  hộp kit.
- hai Hibachi (火 鉢): lò than.
- daisu (台子): một tập hợp các đồ dùng cho trà đạo như:  ocha Dogu (お 茶 道具) hoặc chanoyu Dogu (茶 の 湯 道具)
- jubako (重 箱): một tập hợp các hộp thực phẩm sơn mài lồng nhau với một sợi dây gắn theo chiều dọc xung quanh hộp hoặc một tay cầm cứng khóa chúng lại với nhau.
- gokago (御駕 籠/ 御駕 篭): một chiếc kiệu
- goshoguruma (御所 車): một cỗ xe bò kéo ưa chuộng bởi giới quý tộc Heian.

Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.

Thông tin được cung cấp bởi :

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội

Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

Đánh giá

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 11/11/2024 12:14 , Processed in 0.104673 second(s), 132 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên