Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

Giáo trình Minna no Nihongo - ngữ pháp sơ cấp bài 14 [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 30/1/2016 10:05:01
Nguồn tham khảo: http://tiengnhatcoban.edu.vn/

NGỮ PHÁP
Ngữ pháp bài này rất là khó, và đây là một trong những ngữ pháp thường xuyên dùng trong tiếng Nhật, nếu không nắm kĩ phần này, các bạn sẽ không thể nào bước lên tiếp đuợc.
* Ngữ pháp 1:
てけい<te kei>(THỂ TE)

Trước giờ chắc hẳn các bạn khi học động từ đều chỉ học qua chứ không hề để ý là động từ trong tiếng Nhật được chia làm 3 nhóm. Trước khi vào thể て<Te>, các bạn cần phải nắm vững và biết cách phân biệt động từ nào ở nhóm nào.

A CÁC NHÓM ĐỘNG TỪ
1) ĐỘNG TỪ NHÓM I
Động từ nhóm I là những động từ có đuôi là cột い<i>(trước ます<masu> tức là những chữ sau đây:
い<i>, し<shi>, ち<chi>, り<ri>, ひ<hi>, ぎ<gi>, き<ki>, に<ni>...

Ví dụ:
あそびます<asobi masu> : đi chơi
よびます<yobi masu> : gọi
のみます<nomi masu> : uống
...........
Tuy nhiên cũng có một số động từ được gọi là đặc biệt. Những động từ đó tuy có đuôi là cột い<i> nhưng có thể nó nằm trong nhóm II, hoặc nhóm III. Tuy nhiên những động từ như thế không nhiều.

Ví dụ:
あびます<abi masu> : tắm (thuộc nhóm II)
かります<kari masu> : mượn (thuộc nhóm II)
きます<ki masu> : đến (thuộc nhóm III)



2) ĐỘNG TỪ NHÓM II
Động từ nhóm II là những động từ có đuôi là cột え<e>(trước ます<masu> tức là những chữ sau đây:
え<e>, せ<se>, け<ke>, ね<ne>, て<te>, べ<be>.....

Ví dụ:
たべます<tabe masu> : ăn
あけます<ake masu> : mở
..........
Động từ ở nhóm này thì hầu như không có ngoại lệ (ít ra là tới thời điểm Hira đang học) .

=> Đọc các chủ đề thú vị để tìm hiểu văn hóa của người Nhật nữa nhé :

http://tiengnhatcoban.edu.vn/cung-hoc-tieng-nhat/

3) ĐỘNG TỪ NHÓM III
Động từ nhóm III được gọi là DANH - ĐỘNG TỪ. Tức là những động từ có đuôi là chữ し<shi>, và khi bỏ ます<masu> và し<shi> ra thì cái phần trước nó sẽ trở thành danh từ.

Ví dụ: bỏ ます<masu>

<benkyoushi masu>: học ---------------><benkyou> : việc học
べんきょうします : học ---------------> べんきょう : việc học
<kaimonoshi masu>: mua sắm --------------><kaimono> : sự mua sắm
かいものします : mua sắm --------------> かいもの : sự mua sắm
.......
Tuy nhiên cũng có một vài động từ cũng có đuôi là し<shi> nhưng không phải là danh động từ.

Ví dụ:
はなします<hanashi masu> : nói chuyện.
.............

B THỂ TE
Vậy thể Te là gì ? Thể Te là một dạng khác của động từ. Trước giờ các bạn đã học qua động từ nhưng ở thể ます<masu>, và những động từ đó có đuôi là ます<masu>. Và bây giờ thể Te chính là từ thể masu chuyển thành dựa vào một số quy tắc. Đây là quy tắc cơ bản:

1) ĐỘNG TỪ NHÓM I
Các bạn đã biết thế nào là động từ nhóm I, và đây cũng là nhóm có cách chia rắc rối nhất.
* Những động từ có đuôi là き<ki>, các bạn sẽ đổi thành いて<i te>.

Ví dụ:
bỏ ます<masu>, đổi き<ki> thành いて<i te>

<kaki masu> : viết --------------------------------><kaite>
かきます : viết --------------------------------> かいて
<kikimasu> : nghe-------------------------------><kiite>
ききます : nghe-------------------------------> きいて
<aruki masu> : đi bộ-------------------------------><aruite>
あるきます : đi bộ -------------------------------> あるいて

* Những động từ có đuôi là ぎ<gi> các bạn sẽ đổi thành いで<i de>.

Ví dụ:
bỏ ます<masu>, đổi き<ki> thành いで<i de>

<oyogi masu>: bơi ----------------------------------------------><oyoide>
およぎます  : bơi ----------------------------------------------> およいで
<isogi masu> : vội vã--------------------------------------------><isoide>
いそぎます : vội vã -------------------------------------------> いそいで

* Những động từ có đuôi là み<mi>, び<bi> các bạn sẽ đổi thành んで<n de>

Ví dụ:
bỏ ます<masu>, み<mi>,(び<bi> . Thêm んで<n de>

<nomi masu> : uống ---------------------------------------><nonde>
のみます : uống ---------------------------------------> のんで
<yobi masu> : gọi ---------------------------------------><yonde>
よびます : gọi ---------------------------------------> よんで
<yomi masu> : đọc ---------------------------------------><yonde>
よみます : đọc ---------------------- ----------------> よんで

Đối với hai động từ よびます<yobi masu> và よみます<yomi masu> thì khi chia thể て<te>, các bạn phải xem xét ngữ cảnh của câu để biết được nó là động từ よびます<yobi masu> hay động từ よみます<yomi masu>.

* Những động từ có đuôi là い<i>, ち<chi>, り<ri> các bạn đổi thành って<tsu nhỏ và chữ te> (không biết phải viết sao

Ví dụ:
bỏ <masu>,<ri>,(<i> ,(<chi> . Thêm <tsu nhỏ và chữ te>

<magari masu>:quẹo ----------------------------------------><magatte>
まがります :quẹo ----------------------------------------> まがって
<kai masu> : mua ----------------------------------------><katte>
かいます : mua ----------------------------------------> かって
<nobori masu> : leo ----------------------------------------><nobotte>
のぼります : leo -----------------------------------------> のぼって
<shiri masu> : biết -----------------------------------------><shitte>
しります : biết -----------------------------------------> しって

* Những động từ có đuôi là し<shi> thì chỉ cần thêm て<te>

Ví dụ:
bỏ ます<masu> thêm て<te>

<oshi masu> : ấn -----------------------><oshi te>
おします : ấn -----------------------> おして
<dashi masu>: gửi-----------------------><dashi te>
だします : gửi ----------------------> だして
<keshi masu> : tắt----------- -----------><keshi te>
けします : tắt-----------------------> けして

* Riêng động từ いきます<iki masu> do là động từ đặc biệt của nhóm I nên sẽ chia như sau:
bỏ ます<masu>, き<ki>. Thêm <tsu nhỏ và te>

<iki masu> : đi---------------------------------><itte>
いきます  : đi---------------------------------> いって

Do giới hạn bài viết nên vẫn còn một số chủ điểm ngữ pháp nữa, các bạn hãy truy cập trang chủ của mình để tìm đọc nhé !)
=> Đón đọc 1000 từ vựng tiếng Nhật cơ bản với những chủ đề khá hấp dẫn , chắc chắn sẽ khiến bạn thích thú .

Chúc các thím học tốt ! )

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Đánh giá

Đăng kí họctiếng nhật cơ bản  [url=http://tiengnh

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 10/11/2024 23:28 , Processed in 0.112028 second(s), 132 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên