Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

Giáo trình Minna no Nihongo- ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 36 [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 10/3/2016 11:19:20
Nguồn tham khảo :
http://tiengnhatcoban.edu.vn/


I/Cấu trúc + Ngữ pháp -Cấu trúc: V1(辞書形)ように、V2 V1ない  ように、V2
-Ngữ pháp:Mẫu câu có nghĩa "Để làm được V1(hoặc không làm V1) thì làm V2" V1 chỉ mục đích , V2 chỉ hành động có chủ ý để thực hiện mục đích V1.
Ví dụ:
早く届くように、速達で出します。
はやくとこくように、そくたつででします
Để có thể đến được nhanh thì gửi hỏa tốc.
日本語が話せるように、毎日練習します。
にほんごがはなせるように、まいにちれんしゅうします
Để có thể nói được tiếng Nhật thì phải luyện tập hàng ngày
新幹線に遅れないように、早くうちを出ます。
しんかんせんにおくれないように、はやくうちをでます
Để không bị muộn Sinkansen thì nên rời khỏi nhà nhanh
電話番号を忘れないように、メモしておきます。
でんわばんごをわすれないように、めもしておきます
Để không bị quên số điện thoại thì hãy ghi lại.
II/Cấu trúc + Ngữ pháp
-Cấu trúc:
V辞書形 ように なります
-Ngữ pháp:なります là động từ có nghĩa là biến đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.Mẫu câu "~~ようになります" có nghĩa là trở nên làm được cái gì đấy.
Ví dụ:
テレビの日本語がかなりわかるようになりました。
てれびのにほんごがかなりわかるようになりました。
Tôi đã trở nên khá hiểu tiếng Nhật trên tivi
日本語で自分の意見がいえるようになりました。
にほんごでじぶんのいけんがいえるようになりました
Bằng tiếng Nhật tôi đã có thể nói được ý kiến của bản thân
ワープロが速くうてるようになりました。
わーぶろがはやくうてるようになりました
Tôi đã có thể gõ máy tính nhanh.


=>tìm hiểu thêm các chủ đề thú vị với Cách học tiếng Nhật
III/Cấu trúc + Mẫu câu
-Cấu trúc:
Vないーなくなりました。
-Ngữ pháp: Mẫu câu này mang nghĩa ngược với mẫu câu II,chỉ sự biến đổi từ có thể sang không thể.
Ví dụ:
明日遊びにいけなくなりました。
あしたあそびにいけなくなりました。
Ngày mai không thể đi chơi được
小さい字が読めなくなりました。
ちさいじがよめなくなりました。
Tôi đã không thể đọc được chữ nhỏ
結婚式に出席できなくなりました。
けっこんしきにしゅっせきできなくなりました
Tôi không thể tham gia được lễ kết hôn.
IV.Cấu trúc + Mẫu câu:
-Cấu trúc:
V辞書形ようにします。
Vないようにします
-Ngữ pháp: Mang nghĩa ai đó cố gắng thay đổi thói quen hoặc hoàn cảnh. Cố gắng....
Ví dụ:
仕事が忙しくても、十時までにうちへ帰るようにしています。
しごとがいそがしくても、じゅうじまでにうちへかえるようにしています
Dù công việc có bận rộn thì tôi cũng cố găng 10h về đến nhà
仕事が忙しくても、子供と遊ぶようにしています。
しごとがいそがしくても、こどもとあそぶようにしています
Dù công việc có bận rộn thì tôi cũng cố gắng chơi với bọn trẻ
仕事が忙しくても、スポーツクラブはやすまないようにしています。
しごとがいそがしくても、すぽーつくらぶはやすまないようにしています
Dù công việc có bận rộn thì tôi cũng cố gắng không nghỉ ở câu lạc bộ thể thao.
仕事が忙しくても、ざんぎょうしないようにしています。
しごとがいそがしくても、ざんぎょうしないようにしています。
Dù công việc có bận rộn thì tôi cũng cố gắng không tăng ca.

=> Xem tiếp chủ đề Câu tiếng Nhật cơ bản

Chúc các bạn chinh phục tiếng Nhật thành công!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88


Đánh giá

Đăng kí họctiếng nhật cơ bản  [url=http://tiengnh

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 20/9/2024 15:35 , Processed in 0.131240 second(s), 132 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên