Thời gian đăng: 13/4/2016 13:54:46
Nguồn tham khảo: lớp học tiếng hàn uy tín
Trong tiếng Hàn số có hai loại là SỐ ĐẾM HÁN HÀN và SỐ ĐẾM THUẦN HÀN
Số đếm thuần Hàn được đặt trong ngoặc) Từ 100 trở đi thì cách đếm thuần Hàn và Hán Hàn là giống nhau.
Cách đọc số tiếng Hàn giống cách đọc của Tiếng Nhật và tiếng Trung, khác với cách đọc số của Tiếng Việt.
Cách đọc thuần Hàn hay Hán hàn cũng khác nhau khi đi chung với đơn vị khác nhau (giờ, phút, cái, con vật, đôi...) Phần này và cách đọc số, số lượng mình sẽ post sau bài này (Vì nếu post chung sẽ lung tung và khó học)
0 (공)
1 일 (하나) il (hana)
2 이 (둘) ee (tul)
3 삼 (셋) sam (set)
4 사 (넷) sa (net)
5 오 (다섯) o (taseot)
6 육 (여섯) yuk (yeoseot)
7 칠 (일곱) chil (ilgop)
8 팔 (여덟) pal (yeodeol)
9 구 (아홉) ku (ahop)
10 십 (열) sip (yeol)
11 십일 (열하나) sip-il (yol-hana)
12 십이 (열둘) sip-ee (yeol-tul)
13 십삼 (열셋) sip-sam (yeol-set)
14 십사 (열넷) sip-sa (yeol-net)
15 십오 (열다섯) sip-o (yeol-taseot)
Xem thêm số đếm trong tiếng tiếng hàn
16 십육 (열여섯) sim-yuk (yeol-yeoseot)
17 십칠 (열일곱) sip-chil (yeol-ilkop)
18 십팔 (열여덟) sip pal (yeol-yeodeol)
19 십구 (열아홉) sip-ku (yeol-ahop)
20 이십 (스물) ee-sip (seumul)
30 삼십 (서른) sam-sip (seoreun)
40 사십 (마흔) sa-sip (maheun)
50 오십 (쉰) o-sip (shwin)
60 육십 (예순) yuk-sip (yesun)
70 칠십 (이른) chil-sip (ireun)
80 팔십 (여든) pal-sip (yeodeun)
90 구십 (아흔) Ku-sip (aheun)
100 백 baek
200 이백 ee-baek
1,000 천 cheon
10,000 만 man
100,000 십만 sip-man
1,000,000 백만 baek-man
100,000,000 억 eok
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng hàn cho người mới bắt đầu Các bài học tiếng hàn
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
|
|