Thời gian đăng: 24/8/2016 16:14:50
Nguồn tham khảo học tiếng nhật: trung tâm tiếng nhật
***Lượng kiến thức tiếng Nhật khá là phong phú và theo như nhận xét của nhiều người đang học thì đây là một trong những ngoại ngữ khó học.Nhưng nếu đã có quyết tâm và có niềm đam mê với tiếng Nhật thì càng học bạn lại càng tìm ra những điều thú vị.Cùng khám phá những điều thú vị mà tiếng Nhật đem lại thôi nào:
Từ vựng tiếng Nhật trình độ N2
1 大学院 だいがくいん Cao học
2 大工 だいく Thợ mộc
3 体系 たいけい Hệ thống,cấu tạo
4 太鼓 たいこ Cái trống,trống lục lạc
5 対策 たいさく Đối sách,biện pháp
6 大して たいして Không…nhiều,không…lắm
7 対照 たいしょう Đối chứng,đối chiếu
8 体積 たいせき Thể tích
9 大層 たいそう Rất,rất tốt,cường điệu,rất nhiều
10 体操 たいそう Thể thao
11 大分 だいぶん Nhiều,khá ,đáng kể
12 題名 だいめい Tên,nhan đề
13 代名詞 だいめいし Đại từ
14 ダイヤグラム Giản đồ
15 ダイヤモンド Kim cương
16 ダイヤル Quay số
17 Ͼ立 たいりつ Đối lập
18 田植え たうえ Trồng cấy lúa
19 絶えず たえず Liên miên,liên tục,luôn luôn
20 楕円 だえん Hình e lip,hình bầu dục
21 高める たかめる Tăng cường,nâng cao
22 耕す たがやす Cày,bừa,cày cấy
23 滝 たき Thác nước
24 炊く たく Nấu,đun sôi,thổi
25 焚く たく Thiêu đốt,đốt lửa
26 蓄える たくわえる Tích trữ
27 竹 たけ Cây tre,tre
28 助かる たすかる Được giúp,được cứu sống
29 只 ただ Thông thường,bình thường,đơn thuần
Xem thêm các động từ thường dùng tiếng nhật
30 但し ただし Tuy nhiên,nhưng
31 畳む たたむ Xếp, gấp, gập
32 立ち止まる たちどまる Đứng lại,dừng lại
33 たちまち Ngay lập tức,đột nhiên
34 建つ たつ Được xây dựng,mọc lên
35 脱線 だっせん Chênh lệch,chệch đường
36 妥当 だとう Hợp lý,đúng đắn,thích đáng
37 例える たとえる So sánh,ví
38 頼もしい たのもしい Đáng tin,đáng trông cậy,đáng hy vọng
39 足袋 たび Loại tất có ngón của nhật
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu bài học tiếng nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
|
|