Người học tiếng Hàn trình độ tiếng Hàn trung cấp trở lên cần phải nâng cao hơn vốn từ vựng và vốn kiến thức tiếng Hàn qua các câu tục ngữ, thành ngữ thông dụng nhất. Không chỉ để phục vụ việc sử dụng tiếng Hàn trong thực tế, việc học tục ngữ, thành ngữ tiếng Hàn thông dụng cũng giúp các bạn làm bài thi TOPIK tốt hơn và thể hiện sự am hiểu sâu về văn hóa tiếng Hàn.
가다: đi ra xa người nói (đi)
오다: đi lại gần (đến, tới) vị-trí người nói
1. 사무실에 가시는 길 이세요?
Có phải anh đang trên đường tới văn-phòng không ạ?
2. 아니오, 집에 가는 길이에요.
Không, tôi đang trên đường về nhà.
3. 지금 어디에 가는 길이세요?
Bây giờ anh đang đi đâu đấy ạ?
4. 집에 오는 길이에요.
Tôi đang trên đường về nhà.
5. 극장에서 오는 길이에요, 학교에서 오는 길이 아니에요.
Tôi đang trên đường từ nhà hát về, không phải từ trường về.
Lưu ý:
* 가시다 là dạng thành ngữ của 가다 (đi)
**가시다 => 가시는 (bỏ 다 thêm 는) là dạng tính từ thì hiện tại (hoặc định ngữ và bổ
ngữ) của động từ 가시다 bổ nghĩa cho danh_từ đi liền sau nó (길, con đường).
=> 오는 길 (đường đến), 가는 길 = 가시는 길 (đường đi),…
***địa-điểm A + 에. “tới A/đến A”: địa-điểm A + 에서: “từ A”Bài tập 1.. Hãy dịch
những câu sau đây ra tiếng Việt
>>> Xem Thêm : kinh nghiệm học tiếng hàn hiệu quả
1: 어디에 바쁘게 가시는 길이세요.
2: 편지를 부치러 우제국에 가는 길이에요.
3: 은행에서 오는 길이 아니에요.Bài tập 2: Hãy dịch các câu sau sang tiếng Hàn
1: Có phải anh đang trên đường tới sân bay không?
2: Không, tôi đang trên đường tới văn phòng.
3: Chúng tôi đang trên đường tới bệnh viện.
4: Anh có thể gửi giúp bức thư này cho tôi trên đường tới trường được không?
Nguồn:Trung tâm tiếng Hàn SOFL
|