Thời gian đăng: 22/10/2022 23:40:08
SUV trong tầm giá 1 tỷ đồng là phân khúc luôn sôi động và có chỗ đứng vững chắc trên thị trường ô tô Việt Nam. Bởi hầu hết các hãng xe nổi tiếng đều có đại diện góp mặt như KIA Sportage, Honda CR-V, Mazda CX-5, Hyundai Tucson hay Peugeot 3008.
Trong số đó, KIA Sportage 2023 là mẫu xe mới nhất được ra mắt trong phân khúc. Mẫu xe gây ấn tượng khi sở hữu thiết kế độc đáo, nội thất có nhiều trang bị cao cấp, kết hợp cùng 3 tùy chọn động cơ/hộp số và hệ dẫn động. Sportage 2023 đã được KIA Việt Nam chính thức giới thiệu và làm lễ xuất xưởng vào ngày 17/6.
KIA Sportage 2023 hiện giá bao nhiêu và khuyến mãi như thế nào?KIA Sportage 2023 có giá từ 899,000,000 đồng, dưới đây là giá và chương trình ưu đãi tháng 10-2022:
Phiên bản | Giá bán lẻ | Khuyến mãi tháng 10-2022 | Sportage 2.0G Luxury | 899,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý | Sportage 2.0G Premium | 939,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý | Sportage 2.0G Signature X-Line | 999,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý | Sportage 2.0G Signature | 1,009,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý | Sportage 1.6T Signature AWD (X-Line) | 1,089,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý | Sportage 2.0D Signature X-Line | 1,089,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý | Sportage 1.6T Signature AWD | 1,099,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý | Sportage 2.0D Signature | 1,099,000,000 | Theo chương trình khuyến mãi của đại lý |
Giá lăn bánh và trả góp xe KIA Sportage 2023?Nhằm giúp anh/ chị nắm được chi phí lăn bánh của KIA Sportage 2023, danhgiaXe.com đã liệt kê đầy đủ các hạng mục chi phí bên dưới của từng phiên bản ứng với hai trường hợp trả góp và trả thẳng.
1. KIA Sportage 2.0G LuxuryGiá lăn bánh ước tính:
| Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | 1. Giá niêm yết | 899,000,000 | 899,000,000 | 899,000,000 | 2. Các khoản thuế & phí | 112,280,700 | 130,260,700 | 93,280,700 | Thuế trước bạ | 89,900,000 | 107,880,000 | 89,900,000 | Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 | Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | Tổng chi phí (1+2) | 1,011,280,700 | 1,029,260,700 | 992,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Sportage 2.0G Luxury | Giá bán | 899,000,000 | Mức vay (85%) | 764,150,000 | Phần còn lại (15%) | 134,850,000 | Chi phí ra biển | 112,280,700 | Trả trước tổng cộng | 247,130,700 |
2. KIA Sportage 2.0G PremiumGiá lăn bánh ước tính:
| Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | 1. Giá niêm yết | 939,000,000 | 939,000,000 | 939,000,000 | 2. Các khoản thuế & phí | 116,280,700 | 135,060,700 | 97,280,700 | Thuế trước bạ | 93,900,000 | 112,680,000 | 93,900,000 | Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 | Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | Tổng chi phí (1+2) | 1,055,280,700 | 1,074,060,700 | 1,036,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Sportage 2.0G Premium | Giá bán | 939,000,000 | Mức vay (85%) | 798,150,000 | Phần còn lại (15%) | 140,850,000 | Chi phí ra biển | 116,280,700 | Trả trước tổng cộng | 257,130,700 |
3. KIA Sportage 2.0G Signature X-LineGiá lăn bánh ước tính:
| Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | 1. Giá niêm yết | 999,000,000 | 999,000,000 | 999,000,000 | 2. Các khoản thuế & phí | 122,280,700 | 142,260,700 | 103,280,700 | Thuế trước bạ | 99,900,000 | 119,880,000 | 99,900,000 | Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 | Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | Tổng chi phí (1+2) | 1,121,280,700 | 1,141,260,700 | 1,102,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Sportage 2.0G Signature X-Line | Giá bán | 999,000,000 | Mức vay (85%) | 849,150,000 | Phần còn lại (15%) | 149,850,000 | Chi phí ra biển | 122,280,700 | Trả trước tổng cộng | 272,130,700 |
4. KIA Sportage 2.0G SignatureGiá lăn bánh ước tính:
| Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | 1. Giá niêm yết | 1,009,000,000 | 1,009,000,000 | 1,009,000,000 | 2. Các khoản thuế & phí | 123,280,700 | 143,460,700 | 104,280,700 | Thuế trước bạ | 100,900,000 | 121,080,000 | 100,900,000 | Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 | Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | Tổng chi phí (1+2) | 1,132,280,700 | 1,152,460,700 | 1,113,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Sportage 2.0G Signature | Giá bán | 1,009,000,000 | Mức vay (85%) | 857,650,000 | Phần còn lại (15%) | 151,350,000 | Chi phí ra biển | 123,280,700 | Trả trước tổng cộng | 274,630,700 |
5. KIA Sportage 1.6T Signature AWD (X-Line)Giá lăn bánh ước tính:
| Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | 1. Giá niêm yết | 1,089,000,000 | 1,089,000,000 | 1,089,000,000 | 2. Các khoản thuế & phí | 131,280,700 | 153,060,700 | 112,280,700 | Thuế trước bạ | 108,900,000 | 130,680,000 | 108,900,000 | Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 | Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | Tổng chi phí (1+2) | 1,220,280,700 | 1,242,060,700 | 1,201,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Sportage 1.6T Signature AWD (X-Line) | Giá bán | 1,089,000,000 | Mức vay (85%) | 925,650,000 | Phần còn lại (15%) | 163,350,000 | Chi phí ra biển | 131,280,700 | Trả trước tổng cộng | 294,630,700 |
6. KIA Sportage 2.0D Signature X-LineGiá lăn bánh ước tính:
| Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | 1. Giá niêm yết | 1,089,000,000 | 1,089,000,000 | 1,089,000,000 | 2. Các khoản thuế & phí | 132,280,700 | 153,060,700 | 132,280,700 | Thuế trước bạ | 109,900,000 | 130,680,000 | 108,900,000 | Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 | Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | Tổng chi phí (1+2) | 1,221,280,700 | 1,242,060,700 | 1,221,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Sportage 2.0D Signature X-Line | Giá bán | 1,089,000,000 | Mức vay (85%) | 925,650,000 | Phần còn lại (15%) | 163,350,000 | Chi phí ra biển | 131,280,700 | Trả trước tổng cộng | 163,350,000 |
7. KIA Sportage 1.6T Signature AWDGiá lăn bánh ước tính:
| Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | 1. Giá niêm yết | 1,099,000,000 | 1,099,000,000 | 1,099,000,000 | 2. Các khoản thuế & phí | 132,280,700 | 154,260,700 | 113,280,700 | Thuế trước bạ | 109,900,000 | 131,880,000 | 109,900,000 | Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 | Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | Tổng chi phí (1+2) | 1,231,280,700 | 1,253,260,700 | 1,212,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Sportage 1.6T Signature AWD | Giá bán | 1,099,000,000 | Mức vay (85%) | 934,150,000 | Phần còn lại (15%) | 164,850,000 | Chi phí ra biển | 132,280,700 | Trả trước tổng cộng | 297,130,700 |
8. KIA Sportage 2.0D SignatureGiá lăn bánh ước tính:
| Hồ Chí Minh | Hà Nội | Khu vực khác | 1. Giá niêm yết | 1,099,000,000 | 1,099,000,000 | 1,099,000,000 | 2. Các khoản thuế & phí | 132,280,700 | 154,260,700 | 113,280,700 | Thuế trước bạ | 109,900,000 | 131,880,000 | 109,900,000 | Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 | Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480,700 | 480,700 | 480,700 | Phí đăng kí ra biển | 20,000,000 | 20,000,000 | 1,000,000 | Tổng chi phí (1+2) | 1,231,280,700 | 1,253,260,700 | 1,212,280,700 |
Ước tính mức trả góp tối thiểu (85%):
Dòng xe | Sportage 2.0D Signature | Giá bán | 1,099,000,000 | Mức vay (85%) | 934,150,000 | Phần còn lại (15%) | 164,850,000 | Chi phí ra biển | 132,280,700 | Trả trước tổng cộng | 297,130,700 |
Xem thêm:
Cập nhật KIA 2022: giá, khuyến mãi các dòng xe KIA mới nhất
Đánh giá ưu, nhược điểm của KIA Sportage 2023
Nội thất KIA Sportage 2023 được đánh giá là sang trọng hơn nhờ sử dụng những chất liệu cao cấp
Ưu điểm- Vô lăng cho cảm giác nhẹ ở tốc độ thấp nhưng không lỏng lẻo, siết và đầm chắc hơn ở tốc độ cao, khả năng phản hồi mặt đường tốt.
- Hệ thống khung gầm N3 thế hệ mới của KIA Sportage 2023 cho khả năng vận hành đầm chắc, ổn định.
- Hệ thống treo êm ái, dập tắt dao động nhanh chóng, giữ cho thân xe độ ổn định khi qua các giờ giảm tốc, ổ gà, vào cua tốt.
- Thao tác cảm ứng trên màn hình giải trí rất mượt
- KIA Sportage 2023 sở hữu camera 360 độ sắc nét.
- Hệ thống loa Harman Kardon cho trải nghiệm âm thanh hay.
- Ga gần như không có độ trễ, vọt nhanh và đạp ga trên cao tốc cũng dính lưng.
- Đèn pha của KIA Sportage 2023 có độ sáng cao, đi đêm an toàn.
- Auto pha cốt tốt, tự động cụp nhanh khi phát hiện xe ngược chiều.
- KIA Sportage 2023 có tới 8 phiên bản, dễ lựa chọn.
- Cách âm tốt khi chạy cao tốc.
Nhược điểm- Hệ thống treo thể thao nên hơi cứng, đặc biệt là khi chạy ở tốc độ thấp hoặc trong phố.
- KIA Sportage 2023 chưa có bản hybrid.
- Lùi khi xuống dốc chưa ngon. Khi xe đi xuống dốc, người lái dừng xong muốn lùi lại thì lúc nhả phanh xe vẫn trôi.
Xem thêm:
Đánh giá KIA Sportage 2022: thiết kế tương lai, nội thất cao cấp cùng nhiều tùy chọn động cơ và hệ dẫn động
Đánh giá Hyundai Tucson 2022: công nghệ hiện đại bên trong diện mạo đậm chất tương lai
Xem thêm tại: https://www.danhgiaxe.com/kia-sportage
|
|