THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2014 KÝ HIỆU TRƯỜNGDN-TỔNG CHỈ TIÊU:1.300 TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Khối thi | Chỉ tiêu | Tổng | Phương thức 1 | Phương thức 2 | | Các ngành đào tạo đại học | | | 1.100 | 550 | 550 | 1 | Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | D580201 | A, A1 | 100 | 40 | 60 | 2 | Công nghệ Thông tin | D480201 | A,A1,D1 | 100 | 40 | 60 | 3 | Kiến trúc | D580102 | V | 100 | 100 | 0 | 4 | Quản trị Kinh doanh | D340101 | A,A1, D1,2,3,4 | 150 | 50 | 100 | 5 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán; Kiểm toán) | D340301 | 150 | 50 | 100 | 6 | Tài chính ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại) | D340201 | 150 | 60 | 90 | 7 | Dược học (Dược sĩ đại học) | D720401 | A, B | 200 | 150 | 50 | 8 | Quan hệ công chúng – truyền thông | D360708 | A,A1, C,D1,2,3,4 | 100 | 40 | 60 | 9 | Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; Biên- Phiên dịch;) | D220201 | D1 | 50 | 20 | 30 | | Các ngành đào tạo cao đẳng | | | 200 | 80 | 120 | 1 | Công nghệ thông tin | C480201 | A,A1,D1 | 50 | 20 | 30 | 2 | Kế toán | C340301 | A,A1, D1,2,3,4 | 100 | 40 | 60 | 3 | Tài chính ngân hàng | C340201 | 50 | 20 | 30 |
- Tuyển sinh trong cả nước - Phương thức tuyển sinh 1: Trường tổ chức thi tuyển sinh theo hình thức ba chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo; riêng khối V xét tuyển theo kết quả ba chung. - Phương thức tuyển sinh 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậctrung học phổ thông: Tổng điểm ba môn theo khối thi của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đối với thí sinh dự tuyển hệ Đại học đạt 90,0 điểm trở lên, đối với thí sinh dự tuyển hệ Cao đẳng đạt 80,0 điểm trở lên; Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên. Phương thức tuyển sinh 2 không áp dụng với ngành Kiến trúc. - Điểm trúng tuyển theo ngành. - Học phí đại học(1 năm đóng 10 tháng): + Ngành Dược học: 1.800.000 đ/tháng + Ngành Tài chính ngân hàng: 1.180.000 đ/tháng + Ngành Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quan hệ công chúng: 1.080.000 đ/tháng. + Ngành Kiến trúc: 1.000.000 đ/ tháng + Các ngành còn lại: 980.000 đ/tháng. - Học phí cao đẳng(1 năm đóng 10 tháng):800.000 đ/tháng. - Số chỗ trong ký túc xá: 1.400 Phương thức 1. Thi và sử dụng kết quả thi đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hình thức ba chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việc tổ chức thi và xét nguyện vọng bổ sung (nộp hồ sơ, lệ phí đăng ký dự thi và lệ phí thi, tổ chức kỳ thi tại Trường, coi thi, chấm thi, phúc khảo, in và chuyển giấy báo dự thi, giấy chứng nhận kết quả thi, giấy báo trúng tuyển trong kỳ thi đại học, cao đẳng...; thủ tục xét tuyển) được thực hiện theo các quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành. Phương thức 2. Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc Trung học phổ thông 1. Tiêu chí xét tuyển: - Tốt nghiệp Trung học phổ thông - Tổng điểm ba môn theo khối thi của học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ) đối với thí sinh dự tuyển hệ Đại học đạt 90,0 điểm trở lên, đối với thí sinh dự tuyển hệ Cao đẳng đạt 80,0 điểm trở lên. Phương thức này không áp dụng với ngành Kiến trúc. - Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên. 2. Chỉ tiêu và ngành xét tuyển: Trường Đại học Đại Nam dự kiến dành 670 chỉ tiêu (550 chỉ tiêu đại học và 120 chỉ tiêu cao đẳng) để xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc trung học phổ thông với các ngành sau: 3. Tiêu chí xét tuyển a. Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3+ Điểm ưu tiên. Trong đó: - M1, M2, M3 là điểm trung bình chung của 3 môn tham gia xét tuyển (trung bình của các điểm học kỳ 1, 2 lớp 10, học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của từng môn) - Điểm ưu tiên: Theo quy định trong quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành và được cộng cho các thí sinh đạt ngưỡng điểm quy định của trường b. Tiêu chí xét tuyểnấy điểm từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của các ngành. 4. Quy trình xét tuyển: a. Hồ sơ xét tuyển: * Đợt 1: Hồ sơ xét tuyển theo mẫu chung của Bộ giáo dục và Đào tạo * Đợt 2, 3, 4 gồm: - Đơn xin xét tuyển ( theo mẫu của Đại học ĐạiNam). - Học bạ THPT (phô tô công chứng). - Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng). - Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có) - 02 Phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ của người nhận. b. Thời gian, địa điểm và phương thức nhận hồ sơ: * Thời gian: - Đợt 1: Từ 17/3/2014 – 17/4/2014 - Đợt 2: Từ 10/5/2014 – 20/6/2014 Đối với thí sinh chưa có học bạ, bằng tốt nghiệp THPT sẽ nộp bổ sung Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (phô tô công chứng), học bạ từ ngày 25/6/2014 – 10/07/2014. - Đợt 3:Từ 15/7/2014 – 30/8/2014 - Đợt 4:Từ 10/9/2014 – 20/10/2014 * Địa điểm: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi. * Phương thức: - Đợt 1: + Nộp hồ sơ thi tuyển và xét tuyển thông qua trường THPT và Sở giáo dục và Đào tạo. - Đợt 2, 3,4: + Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo - Trường Đại học ĐạiNam. + Gửi phát nhanh qua bưu điện về: Hội đồng tuyển sinh – Trường Đại học Đại Nam, 56 – Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nôi. Số điện thoại: 04.3555 77 99 5. Chính sách ưu tiên và lệ phí xét tuyển: - Chính sách ưu tiên: thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển. - Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành. MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, VUI LÒNG LIÊN HỆ: Văn phòng hợp tác tuyển sinh đào tạo: P. 210 nhà B số 169, Nguyễn Ngọc Vũ, Quận Cầu Giấy, HN. Điện thoại: 04 63294310 - 0973760879 (Ms.Thư) Website:[url]http://daotaohoanglong.com/[/url]
|