Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

Từ vựng trong nhà hàng bằng tiếng Nhật cần nhớ [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 30/9/2015 14:37:03
Nguồn tham khảo: trung tam tieng Nhat
Trong bài viết này mình xin giới thiệu tới các bạn một số từ vựng tiếng Nhật chỉ đề vật dụng nhà bếp hay dùng, thường gặp trong nhà bếp Việt Nam cũng như nhà bếp Nhật Bản
[center]
Từ vựng tiếng Nhật trong nhà bếp[/center]
1.柄杓(ひしゃくhishaku): cái vá
2. ナプキン(napukin): giấy ăn
3. 水切り(みずきりmizukiri): đồ đựng làm ráo nước
4.こし器(こし きkoshi ki): dụng cụ rây (lọc)
5. 計量カップ(けいりょう かっぷkeiryou kappu): tách đo lường
6. 計量スプーン(けいりょう すぷーんkeiryou supuun): muỗng đo lường
7. 盆(bon): mâm
8. やかん(yakan): ấm nước
9. 茶(ちゃcha): trà
10. ナイフ(naifu): dao
11. まな板(まないたmanaita): thớt
12. 泡立て器 あわだてきawadate utsuwa): cái đánh trứng
13. 麺棒(めんぼうmenbou): trục cán bột
14. 生地(きじkiji) bột áo
15. ポット(ぽっとpotto): quánh
16. フライパン(furaipan): chảo
17. 箆(へらhera): cái xạn
Mình chỉ hy vọng với một số từ vựng tiếng nhật trong nhà hàng sẽ giúp ích được nhiều cho các bạn trong quá trình tự học tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt !


Đánh giá

Trung tâm tiếng nhật sofl là trung tâm uy tín và chất lượng nhất Hà Nội

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 15/11/2024 00:35 , Processed in 0.109741 second(s), 131 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên