Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

Cụm từ tiếng Nhật trái nghĩa [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 11/5/2016 11:02:47
Nguồn tham khảo: Học tiếng Nhật online
Trong quá trình học tiếng Nhật hoặc bất cứ ngoại ngữ nào, chắc các bạn sẽ thấy có những cụm từ trái nghĩa nhau, việc học theo cặp từ trái nghĩa sẽ giúp chúng ta mở rộng vốn từ vựng của mình. Để giúp các bạn có thể tự học tiếng Nhật online dễ dàng hơn, mình xin chia sẻ với các bạn 1 số các cặp từ tiếng Nhật trái nghĩa trong hàng A :
[center][img] [/img][/center]
Xem thêm: Diễn đàn học tiếng Nhật.  
会う (あう au gặp gỡ ) ⇔ 別れる (わかれる wakareru chia tay)
明るい (あかるい akarui sáng ) ⇔ 暗い (くらい kurai tối)
悪 (あく aku ác ) ⇔ 善 (ぜん zen thiện)
上げる(あげる ageru nâng lên) ⇔ 下げる(さげる sageru hạ xuống)
暑い(あつい atsui nóng ) ⇔ 寒い (さむい samui lạnh )
厚い (あつい atsui dày ) ⇔ 薄い(うすい usui mỏng)
暖かい(あたたかい atatakai ấm ) ⇔ 寒い(さむい samui lạnh ) 冷たい(つめたいtsumetai lạnh)
新しい(あたらしい atarashi : mới) ⇔ 古い(ふるい furui cũ )
甘い(あまい amai ngọt ) ⇔ 辛い(からい karai cay )、苦い(にがい đắng)
有る(ある aru có ) ⇔ 無い(ない nai không có)
洗う(あらう arau rửa ) ⇔ 汚す(よごす yogosu làm bẩn)
安心 (あんしん anshin an tâm )⇔ 心配(しんぱい shinpai lo lắng)、不安(ふあん fuan bất an)
安全(あんぜん an toàn ) ⇔ 危険(きけん kiken nguy hiểm)、危ない(あぶない abunai nguy hiểm )
安楽 (あんらく anraku an lạc ) ⇔ 苦労 (くろう kurou mệt nhọc)
いい ii tốt ⇔ 悪い(わるい warui xấu )
いいえ iie không ⇔ はい hai vâng, có
生かす(いかす ikasu để cho sống) ⇔ 殺す(ころす korosu giết)
以下((いか ika từ giới hạn trở xuống ) ⇔ 以上(いじょう ijou từ giới hạn trở lên)
意外(いがい igai ngoài dự đoán, bất ngờ ) ⇔ 当然(とうぜん touzen đương nhiên )
行き(いき iki đi ) ⇔ 帰り(かえり kaeri trở về)
生きる(いきる ikiru sống ) ⇔ 死ぬ(しぬ shinu chết)
忙しい(いそがしい isogashi bận rộn ) ⇔ 暇(ひま hima rảnh )
以内 (いない inai trong 1 phạm vi)⇔ 以外(いがい igai ngoài 1 phạm vi )
入れる (いれる ireru cho vào)⇔ 出す(だす dasu đưa ra)
上 (うえ ue trên )⇔ 下(した shita dưới )
うるさい (urusai : ồn ào) ⇔ 静か(しずか shizuka yên lặng)
嘘(うそ uso nói dối ) ⇔ 本当(ほんとう hontou thật)
失う(うしなう ushinau mất ) ⇔ 得る(える eru nhận được)
美味い(うまい umai ngon) ⇔ 不味い(まずい mazui dở)
上手(じょうず jouzu giỏi ) ⇔ 下手(へた heta yếu kém)
嬉しい(うれしい ureshi vui sướng) ⇔ 悲しい(かなしい kanashii buồn rầu)
男(おとこ otoko nam ) ⇔ 女(おんな onna nữ )
王子(おおじ ooji vương tử ) ⇔ 王女(おおじょ oojo công chúa)
押す(おす osu đẩy ) ⇔ 引く(ひく hiku kéo)
遅い(おそい osoi chậm, muộn ) ⇔ 早い(はやい hayai sớm)、速い(はやい hayai nhanh)
大人(おとな otona người lớn) ⇔ 子供(こども kodomo trẻ con)
大きい (おおきい ookii lớn )⇔ 小さい(ちいさい chiisai nhỏ)
多い(おおい ooi nhiều ) ⇔ 少ない(すくない sukunai ít )
重い (おもい omoi nặng )⇔ 軽い(かるい akarui nhẹ )
Chúc các bạn học tốt
Nguồn:  tieng nhat truc tuyen

Đánh giá

trung tam tieng nhat sofl nơi[url=http:/

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 16/1/2025 15:38 , Processed in 0.111658 second(s), 131 queries .

© Copyright 2011-2025 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên