Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

Cùng học tiếng Nhật chủ đề Những cặp từ trái nghĩa [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 20/7/2016 19:58:03
Nguồn tham khảo: lớp học tiếng hàn uy tín

***Từng vựng tiếng Hàn – Chủ đề “Những cặp từ trái nghĩa nhau”

느리다 – 빠르다        chậm – nhanh       
눈설다 – 눈익다        ko quen biết – quen thuộc
노력 – 태만        nổ lực- lơi là       
넓다 – 좁다        rộng – hẹp
냉방 -난방        phòng lạnh – phòng ấm       
내일 – 어제        ngày mai – hôm qua
내용 – 형식        nội dung – hình thức       
내면 – 외면        mặt trong – mặt ngoài
낮은말 – 높임말        nói thấp- nói tôn trọng       
낮다 -높다        thấp – cao
낮 -밤        ban ngày – ban đêm       
남자 – 여자        con trai – con gái
남극 – 북극        nam cực – bắc cực       
낙원 – 지옥        thiên đường – địa ngục
낙관 – 비관        lạc quan – bi quan       
나중 – 처음        kết thúc – bắt đầu




나 – 너        tôi – bạn       
근심 – 안심        lo âu – an tâm
그늘 – 양지        bóng mát – nhiều nắng       
귀엽다 – 얄밉다        dễ thương – chướng mắt
관심 – 무관심        quan tâm – ko quan tâm       
과학 – 미신        khoa học – mê tín
과거 -미래        quá khứ – tương lai       
공훈 – 죄과        công lao – điều sai trái
끌다- 밀다        kéo – đẩy       
꿈 -현실        mơ mộng – thực tế
꾸짖다 – 칭찬하다        trách mắng – khen ngợi       
기쁨 – 슬픔        vui – buồn
급하다 -더디다        gấp gáp – chập chạp       
경솔 – 침착        hấp tấp- bình tĩnh
겸손- 거만        khiêm tốn – kiêu căng       
결정- 미정        quyết định – do dự
결말- 시작        kết thúc – bắt đầu       
겉 – 속        vẻ ngoài -bên trong
검소 -사치        giản dị – xa xỉ       
걱정 -안심        lo lắng – an tâm

Xem thêm Phát âm sai tiếng Hàn nên tránh
거칠다 – 부드럽다        sần sùi -nhẵn       
간편 – 복잡        tiện dụng – phức tạp
간단- 복잡        đơn giản – phức tạp       
간결 -복잡        ngắn gọn – dài dòng
간간이 – 자주        thỉnh thoảng – thường xuyên       
가치- 무가치        giá trị – vô giá trị
가축- 야수        gia súc nuôi – dã thú       
가짜 – 진짜        giả – thật
가입- 탈퇴        tham gia – rút ra       
가물 -장마        mùa khô – mùa mưa
가로 -세로        chiều rộng – chiều dài       
가다 -오다        đi – về
가늘다 – 굵다        mỏng – dày       
가난하다 – 부유하다        nghèo – giàu
가깝다 -멀다        gần – xa               

Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng hàn cho người mới bắt đầu Kinh nghiệm học tiếng Hàn

Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88



Đánh giá

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 20/9/2024 23:31 , Processed in 0.136968 second(s), 131 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên