Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

Trung tâm tiếng Nhật nổi tiếng tại Hà Nội [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 26/8/2016 22:57:44
Nguồn trang http://trungtamtiengnhat.org/


I. Hội thoại (회화) :

A : 오늘은 무슨 요일입니까? Hôm nay là thứ mấy?

B : 오늘은 목요일입니다. Hôm nay là thứ năm

A : 내일은 무엇을 하십니까? Ngày mai bạn làm gì?

B : 학교에 갑니다. Tôi đi học

A : 토요일과 일요일에도 학교에 가십니까?

Thứ bảy và Chúa nhật bạn cũng đi học chứ?

B : 아니요, 주말에는 집에서 쉽니다. Không, cuối tuần tôi nghỉ ở nhà

B : 텔레비전을 보고, 책을 읽습니다. Tôi xem Tivi và đọc sách


II.  Từ vựng (단어):

무슨 : ~gì, ~ nào

요일 : ngày trong tuần, thứ trong tuần                                목요일 : Thứ năm

내일 : Ngày mai                                                                  토요일 : Thứ Bảy

와/과 : ~ và                                                                          일요일 : Chúa nhật

주말 : cuối tuần                                                                   쉬다 : Nghỉ ngơi

텔레비전 : TV                                                                     보다 : nhìn, xem, thấy

장미 : hoa hồng                                                                   월요일 : thứ hai

화요일 : thứ ba                                                                   수요일 : thứ tư

금요일 : thứ sáu                                                                  공원 : công viên

친구 : bạn

III. Phát âm (발음) :

무슨 요일 [무슨 노일]                                          일요일 [이료일]

쉽니다 [쉼니다]                                                     월요일 [워료일]


IV. Ngữ pháp (문법) :

1/ N 은/는 무슨 N입니까 ? => ….. là thứ mấy? , ….là cái gì ?

오늘은 무슨 요일입니까 ? => Hôm nay là thứ mấy ?

오늘은 화요일입니다 => Hôm nay là thứ ba

이것은 무슨 책입니까? => Cái này là sách gì ?

그것은 한국어 책입니다 => Đó là sách tiếng Hàn

2/ N에

우리는 수요일에 도서관에 갑니다 => Chúng tội đi thư viện vào thứ tư

나는 토요일에 학교에 가지 않습니다 => Tôi không đi đến trường vào thứ bảy

** N 에도

철수는 일요일에도 학교에 갑니다 => Chulsoo Chúa nhật cũng đi đến trường

영희는 주말에도 도서과에서 공부 합니다 => Yeonghee cuối tuần cũng học ở thư viện

** N 에는

주말에는 집에서 쉽니다 => Cuối tuần nghỉ ở nhà

금요일에는 학교에서 공부합니다 => Thứ sáu học ở trường

3/ N와/과 N

금요일과 토요일에는 학교에 갑니다 => Thứ sáu và thứ bảy đi đến trường

나는 영어와 한국어를 가르칩니다 => Tôi dạy tiếng Hàn và tiếng Hàn và tiếng Anh

4/ S고 S

오늘은 날씨가 나쁘고 춥습니다 => Hôm nay thời tiết xấu và lạnh.

나는 도서관에 가고 월슨 씨는 식당에 갑니다 => Tôi đi thư viện còn Wilson đi nhà ăn.

나는 한국어를 배우고 영어를 가르칩니다 => Tôi học tiếng Hàn và dạy tiếng Anh.
Xem thêm các chủ đề liên quan Trung tâm tiếng Nhật nổi tiếng tại Hà Nội
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline: (84-4) 62 921 082 -  (84-4) 0964 66 12 88

Đánh giá

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 23/11/2024 06:15 , Processed in 0.118261 second(s), 131 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên