Thời gian đăng: 6/9/2016 18:44:55
Nguồn tham khảo học tiếng nhật: Trung tâm dạy tiếng Nhật
***Tại sao tiếng Nhật lại khó học? Đó là thắc mắc của hầu hết sinh viên khi mới bắt đầu tìm hiểu về ngôn ngữ này. Sở dĩ có thắc mắc vậy bởi, nếu so sánh với tiếng Anh hay tiếng Trung Quốc thì tiếng Nhật được đánh giá là khó gấp 3 đến 4 lần. Một học sinh Việt Nam chỉ cần học hết cấp 2 là có thể đọc và hiểu báo chí ở một chừng mực nào đó nhưng với học sinh Nhật Bản lại là điều không thể. Thậm chí, học sinh Nhật Bản học hết cấp 3 mà vẫn chưa thể viết được nhiều tiếng Nhật đơn giản.Hãy bắt đầu học ngay từ giờ thôi nào :
Từ vựng chuyện ngành Ô tô
1. Áp dụng, ứng dụng適用(てきよう)Application
2. Ẩn, giấu kín隠す(かくす)Hide
3. Ảnh hưởng xấu悪影響(あくえいきょう)Mischief …
.4. An toàn安全(あんぜん)Safety
5. Lược đồ, bản vẽ sơ lược略図(りゃくず)Schematic drawing
6. Bản vẽ thiết kế図面(ずめん)Drawing
7. Bản hướng dẫn説明書(せつめいしょ)Manual
8. Bản kế hoạch計画書(けいかくしょ)Planning.
9. Bán kính半径(はんけい) (R)Radius
10. Bán kính mặt cầu球の半径 (きゅう の はんけい)(SR)Sphere Radius
11. Ấn xuống, khống chế, áp chế抑える、押さえる(おさえる)Hold, choke,
control, restrain, subdue, contain
12. Âm thanh音(おと)Sound, noise
13. Ánh sáng光(ひかり)Light
14. Bản phác thảoスケッチSketch
15. Bản thảo原稿(げんこう)Manuscript, copy
16. Bản thể, thực thể本体(ほんたい)Substance
17. Bẩn thỉu汚す(よごす)Dirty
18. Bản vẽ chi tiết詳細図(しょうさいず)Detail drawing
19. Bản vẽ chiếu bằng平面図(へいめんず)Plan view
20. Bản vẽ chiếu cạnh側面図(そくめんず)Side view
21. Bản vẽ hình chiếu chính主投影図(しゅとうえいず)Principal view
22. Bản vẽ mặt trước正面図(しょうめんず)Front view
23. Bản vẽ tổng quan全体図(ぜんたいず)General drawing
24. Bảng biểu一覧List
25. Bảng kiểm traチェックリスト
26. Bằng nhau, cân bằng均一(きんいつ)Uniform, homogeneous
27. Bằng phẳng, nhẵn nhụi扁平(へんぺい)Splay
28. Bảng tên名札(なふだ)Name card
29. Bánh răngギヤGean
30. Bánh răng ô tô歯車(はぐるま)、モシュールModule
Xem thêm Giới thiệu về tiếng Nhật
31. Bánh xe sau後輪(こうりん)Back wheel, rear wheel
32. Bánh xe trước前輪(ぜんりん)Front wheel
33. Bánh xe車輪(しゃりん)、輪(りん、わ), ホ イルWheel
34. Bão, gió lớn台風(たいふう)Typhoon
35. Báo cáo報告(ほうこく)Report
36. Báo cáo ngày日報(にっぽう)Daily report
37. Báo cáo tuần週報(しゅうほう)Weekly report
38. Báo cáo tháng月報(げっぽう)Monthly report
39. Bảo đảm, bảo hành保証(ほしょう)Warranty, guarantee
40. Bao hàm, chứa đựng含む(ふくむ)Contain, include
41. Bảo hiểm保険(ほけん)Insurance
42. Bảo quản, duy trì整備(せいび)Maintenance
43. Bắt đầu開始(かいし)Opening, Beginning, start
44. Bất mãn, bất bình不満(ふまん)Complaint, grumble
45. Bắt tay vào việc着手(ちゃくしゅ)Begin
46. Bẻ gập, bẻ gẫy折れる(おれる)Break, bend
47. Bên cạnh, xung quanh傍ら(かたわら)Aside, beside
48. Bền dai, chịu được lâu近傍(きんぼう)Aside, beside
49. Bên phải右記(うき)Right50. Bên trái左記(さき)Left
51. Bên trong, nội thất奥(おく)
52. Bị tai nạn, bị nguy hiểm遭難(そうなん)Distress
53. Biến dạng変形(へんけい)Deformation
54. Độ lệch偏差(へんさ)Deviation55. Biến đổi変更(へんこう)Change
56. Biến mất, tiêu dùng消失(しょしつ)Consumption
57. Biên tập, biên soạn, chọn lọc編集(へんしゅう)Edit
58. Sang số, đổi số変速(へんそく)Shift
Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Phương pháp học tiếng Nhật
Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
|
|