Hàng khuyến mãi Hang khuyen mai hang thanh ly hàng thanh lý

Từ khóa hot: Thời trang Đồng hồ Thẩm mỹ Xây dựng Chăm sóc sức khỏe   |  
Tìm nâng cao
In Chủ đề trước Tiếp theo

Tiếng nhật minano nihongo bài 9 [Copy địa chỉ]

Thời gian đăng: 10/9/2016 19:29:26
Nguồn tham khảo học tiếng nhật: trung tâm tiếng nhật uy tín

***Hiện nay tiếng Nhật ngày càng trở nên phổ biến tại Việt Nam. Chính vì thế các bạn trẻ đua nhau học để dễ dàng hơn trong việc tìm kiếm một công việc tốt. Cũng có nhiều bạn đam mê tiếng Nhật với mong muốn học giỏi để du học Nhật.Hãy bắt đầu chinh phục tiếng Nhật thôi nào các bạn:


NGỮ PHÁP – MẪU CÂU

*Ngữ pháp – Mẫu câu 1:

Ngữ pháp:
もの + が + あります
+ + (tính chất) : có cái gì đó…
もの + が + ありません
+ + (tính chất) : không có cái gì đó…

Mẫu câu:
~は + もの + が + ありますか
+ + + : ai đó có cái gì đó không ?
Ví dụ:
Lan ちゃん は にほんご の じしょ が あります か

(Lan có từ điển tiếng Nhật không?)
はい、にほんご の じしょ が あります

(Vâng, tôi có từ điển tiếng Nhật)
Quốc くん は じてんしゃ が あります か

(Quốc có xe đạp không?)
いいえ、じてんしゃ が ありません

(Không, tôi không có xe đạp)





*Ngữ pháp – Mẫu câu 2:

Ngữ pháp:
Danh từ + が + わかります
Danh từ + + (tính chất) : hiểu vấn đề gì đó…
Danh từ + が + わかりません
Danh từ + + (tính chất) : không hiểu vấn đề gì đó…

Mẫu câu:
~は + danh từ + が + わかりますか
+ danh từ + + : ai đó có hiểu cái vấn đề nào đó không ?
Ví dụ:
Bảo くん は にほんご が わかりますか

(Bảo có hiểu tiếng Nhật không ?)
はい、わたし は にほんご が すこし わかります

(Vâng, tôi hiểu chút chút>
Quốc くん は かんこくご が わかります か

(Quốc có hiểu tiếng Hàn Quốc không ?)
いいえ、わたし は かんこくご が ぜんぜん わかりません

(Không, tôi hoàn toàn không hiểu)


Xem thêm Học tiếng nhật hiệu quả


*Ngữ pháp – Mẫu câu 3:

Ngữ pháp:
Danh từ + が + すき + です
Danh từ + + (tính chất) + : thích cái gì đó…
Danh từ + が + きらい + です
Danh từ + + (tính chất) + : ghét cái gì đó…

Mẫu câu:
~は + danh từ +が + すき + です か
+ danh từ + + + : ai đó có thích cái gì đó hay không ?
~は + danh từ + が + きらい + です か
+ danh từ + + + : ai đó có ghét cái gì đó không ?
Ví dụ:
Long くん は にほんご が すき です か

(Long có thích tiếng Nhật không ?)
はい、わたし は にほんご が とても すき です

(Vâng, tôi rất thích tiếng Nhật)
A さん は カラオケ が すき です か

(A có thích karaoke không ?)
いいえ、わたし は カラオケ が あまり すき じゃ ありません

(Không, tôi không thích karaoke lắm)

Chú ý: Các bạn nên hạn chế dùng きらい vì từ đó khá nhạy cảm với người Nhật, nếu các bạn chỉ hơi không thích thì nên dùng phủ định của すき là すきじゃありません cộng với あまり để giảm mức độ của câu nói , trừ khi mình quá ghét thứ đó.



Click để xem tiếp các tin khác cùng chuyên mục học tiếng nhật cho người mới bắt đầu Cùng học tiếng nhật

Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88



Đánh giá

Lưu trữ | Phiên bản Mobile | Quy chế | Chính sách | Chợ24h

GMT+7, 15/11/2024 12:01 , Processed in 0.106074 second(s), 131 queries .

© Copyright 2011-2024 ISOFT®, All rights reserved
Công ty CP Phần mềm Trí tuệ
Số ĐKKD: 0101763368 do Sở KH & ĐT Tp. Hà Nội cấp lần đầu ngày 13/7/2005, sửa đổi lần thứ 4 ngày 03/11/2011
Văn phòng: Tầng 9, Tòa Linh Anh, Số 47-49 Khuất Duy Tiến, P. Thanh Xuân Bắc, Q. Thanh Xuân, Hà Nội
Tel: (84) 2437 875018 | (84) 2437 875017 | E-Mail: cho24h@isoftco.com

Lên trên